Bước tới nội dung

Danh sách loài được mô tả năm 2019

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2019 xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học.

Danh sách Danh sách loài được mô tả theo năm
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • Tháng 1 năm 2019

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Zingiber vuquangense, loài gừng Zingiber, họ Zingiberaceae, bộ Zingiberales.[1][2]

    Tháng 2 năm 2019

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Mộc hương Núi Chúa Aristolochia nuichuaensis chi Aristolochia, Siphisia, họ Aristolochiaceae, bộ Piperales, giới Thực vật.[3]

    Tháng 3 năm 2019

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Atractaspis branchi, rắn độc thuộc chi Atractaspis.[4]
    2. Aspidistra corniculata, loài thực vật chi Aspidistra, Asparagaceae, bộ Asparagales.[5]
    3. Paranticoma lepta, loài giun tròn chi Paranticoma, họ Anticomidae, liên họ Enoploidea, cận bộ Enoplina, bộ Enoplida, phân lớp Enoplia, lớp Enoplea được tìm thấy ở sông Tiên Yên, Quảng Ninh.[6][7]
    4. Chromis tingting, cá biển chi Chromis, họ Cá thia.[8]
    5. Prognathodes geminus, cá biển chi Prognathodes, họ Cá bướm.[9]

    Tháng 4 năm 2019

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Stephania polygona, loài thực vật có hoa chi Stephania, họ Menispermaceae, bộ Ranunculales.[10]
    2. Bulbophyllum thydoii: loài lan lọng Bulbophyllum, Phân họ Lan biểu sinh, Họ Lan.[11][12]
    3. Chromis bowesi, cá biển chi Chromis, họ Cá thia.[13]
    4. Chromis gunting, cá biển chi Chromis, họ Cá thia.[13]
    5. Chromis hangganan, cá biển chi Chromis, họ Cá thia.[13]

    Tháng 5 năm 2019

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Aspidistra erosa
    2. Aspidistra sarcantha
    3. Aspidistra verruculosa: loài thực vật một lá mầm chi Aspidistra, họ Asparagaceae, bộ Asparagales.[14]
    4. Prosoglypta: chi mới thuộc tông Omaliini, phân họ Omaliinae, họ Staphylinidae, bộ Coleoptera, lớp Insecta.[15]
    5. Prosoglypta alesenkae
    6. Bulbophyllum layae
    7. Bulbophyllum metallica
    8. Bulbophyllum papilligerum: loài lan Bulbophyllum, họ Orchidaceae, bộ Asparagales.[16]
    9. Didymoplexis holochelia: loài lan chi Didymoplexis, phân tông Gastrodiinae, tông Gastrodieae, phân họ Epidendroideae, họ Orchidaceae, bộ Asparagales, giới Plantae.[17]
    10. Acanthosaura phongdienensis: loài Acanthosaura, phân họ Agaminae, họ Agamidae, bộ Squamata, lớp Reptilia.[18]

    Tháng 6 năm 2019

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Pomacentrus vatosoa, cá biển chi Pomacentrus, họ Cá thia.[19]

    Tháng 7 năm 2019

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Diduga bayartogtokhi
    2. Diduga nigridentata
    3. Diduga quinquicornuta
    4. Diduga hanoiensis: loài bướm đêm chi Diduga, phân họ Arctiinae, họ Erebidae, Noctuoidea, Heteroneura, Glossata, Bộ Cánh vẩy.[20]
    5. Baculomia chi mới 2019, lấy gốc từ chữ latinh baculum nghĩa là gậy và mia viết tắt của cây mía
      1. Baculomia pumatensis
      2. Baculomia baviensis: loài côn trùng chi mới Baculomia, tông Clitumnini, phân họ Clitumninae, họ Phasmatidae, Anareolatae, Verophasmatodea, Phasmatodea.[21]
    6. Begonia bachmaensis
    7. Begonia saolaensis loài thực vật Begonia, họ Begoniaceae, bộ Cucurbitales.[22]
    8. Rehderodendron truongsonense loài bồ đề chi Rehderodendron, Styracaceae, Ericales.[23][24]
    9. Cirrhilabrus wakanda, cá biển chi Cirrhilabrus trong họ Cá bàng chài.[25]

    Tháng 8 năm 2019

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Hemiboea thanhhoensis: loài cây Hemiboea, Gesneriaceae, Lamiales.[26][27]
    2. Austerocardiochiles mellosus
    3. Austerocardiochiles simulatus: loài côn trùng Austerocardiochiles, Cardiochilinae, Braconidae, Ichneumonoidea, Apocrita, Hymenoptera.[28]

    Tháng 9 năm 2019

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Sinotympana caobangensis: loài ve chi Sinotympana, Cicadidae, Hemiptera tìm thấy ở Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam.[29]

    Tháng 10 năm 2019

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Desmicola lamdongensis: loài giun tròn Desmicola, họ Thelastomatidae, liên họ Thelastomatoidea, phân bộ Oxyuridomorpha, bộ Rhabditida, lớp Chromadorea.[30]
    2. Mesobiotus datanlanicus: loài gấu nước Mesobiotus, họ Macrobiotidae, Macrobiotoidea, bộ Parachaela, Eutardigrada, Tardigrada.[31]
    3. Meistera caudata
    4. Meistera sudae: loài gừng Meistera, tông Alpinieae, phân họ Alpinioideae, họ Zingiberaceae, Zingiberales.[32]
    5. Miltochrista nigrococcinea: loài bướm đêm chi Miltochrista, phân họ Arctiinae, họ Erebidae, liên họ Noctuoidea, nhóm Heteroneura, phân bộ Glossata, bộ Lepidoptera.[33]
    6. Lasianthus fansipanensis
    7. Lasianthus sapaensis: loài thực vật Lasianthus, họ Rubiaceae, bộ Gentianales phát hiện tại Vườn quốc gia Hoàng Liên.[34]
    8. Poeciliopsis jackschultzi, cá nước ngọt chi Poeciliopsis, họ Cá khổng tước.[35]

    Tháng 11 năm 2019

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Mallomonas lamii loài Mallomonas, họ Mallomonadaceae, bộ Synurales, lớp Chrysophyceae, Limnista, Phaeista, Ochrophyta, Heterokonta, Harosa, Chromista.[36]

    Tháng 12 năm 2019

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. SARS-CoV-2

    Tháng không xác định năm 2019

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. Shenzianyuloma yunnanense McMenamin, 2019. Một loài của ngành Vetulicolia.[37]
    2. Milnesium inceptum Morek, Suzuki, Schill, Georgiev, Yankova, Marley & Michalczyk, 2019.[38] Là một loài của ngành gấu nước. Sống ở chất nhầy của loài ốc Cepaea nemoralis.[39][40]

    Tham khảo

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. ^ Zingiber vuquangense (Sect. Cryptanthium: Zingiberaceae): a new species from North central coast region, Vietnam THỊ-HƯƠNG LÊ, THỊ-HƯƠNG TRỊNH, NGỌC-ĐÀI ĐỖ, VIỆT-HÙNG NGUYỄN, NGỌC-SÂM LÝ. Phytotaxa Vol 388, No 4. ngày 23 tháng 1 năm 2019 doi:10.11646/phytotaxa.388.4.5
    2. ^ Phát hiện loài thực vật mới tại Vườn quốc gia Vũ Quang DƯƠNG QUANG. SGGP Thứ Bảy, 26/1/2019 07:47
    3. ^ Aristolochia nuichuaensis (subg. Siphisia, Aristolochiaceae), a New Species, an Updated Key and a Checklist to the Species of Siphisia in Vietnam BioOneVOL. 56 · NO. 1-3 | FEBRUARY 2019 doi:10.5735/085.056.0116
    4. ^ Rödel, Mark-Oliver; Kucharzewski, Christoph; Mahlow, Kristin; Chirio, Laurent; Pauwels, Olivier; Carlino, Piero; Sambolah, Gordon; Glos, Julian (2019). “A new stiletto snake (Lamprophiidae, Atractaspidinae, Atractaspis) from Liberia and Guinea, West Africa”. Zoosystematics and Evolution. 95 (1): 107–123. doi:10.3897/zse.95.31488. ISSN 1860-0743.
    5. ^ Aspidistra corniculata (Asparagaceae, Nolinoideae), a new species from Vietnam NIKOLAY A. VISLOBOKOV, ANDREY N. KUZNETSOV, SVETLANA P. KUZNETSOVA, EVGENIYA A. KUZMICHEVA. Phytotaxa Vol 397, No 1. ngày 14 tháng 3 năm 2019 doi:10.11646/phytotaxa.397.1.15
    6. ^ Paranticoma lepta sp. n. and Elzalia bipectinella Hope & Aryuthaka, 2009 from water bodies of Vietnam Zootaxa Vol 4571, No 4 28/3/2019 doi:10.11646/zootaxa.4571.4.9
    7. ^ LOÀI TUYẾN TRÙNG MỚI CHO KHOA HỌC PARANTICOMA LEPTA SP. N. VÀ LOÀI ELZALIA BIPECTINELLA HOPE & ARYUTHAKA, 2009 LẦN ĐẦU TIÊN PHÁT HIỆN Ở VIỆT NAM Phan Kế Long – Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam 20/1/2020
    8. ^ Tea, Yi-Kai; Gill, Anthony; Senou, Hiroshi (2019). Chromis tingting, a new species of damselfish from mesophotic coral ecosystems of southern Japan, with notes on C. mirationis Tanaka (Teleostei: Pomacentridae)” (PDF). Zootaxa. 4586: 249–260. doi:10.11646/zootaxa.4586.2.2. PMID 31716128.
    9. ^ Copus, Joshua M.; Pyle, Richard L.; Greene, Brian D.; Randall, John E. (2019). Prognathodes geminus, a new species of butterflyfish (Teleostei, Chaetodontidae) from Palau”. ZooKeys. 835: 125–137. doi:10.3897/zookeys.835.32562. ISSN 1313-2970. PMC 477842. PMID 31043851.
    10. ^ Stephania polygona (Menispermaceae), a new species from Southern Vietnam VU TIEN CHINH, DUY NONG VAN, VAN TIEN TRAN, NIANHE XIA. Phytotaxa Vol 400, No 3. ngày 5 tháng 4 năm 2019. doi:10.11646/phytotaxa.400.3.8
    11. ^ Bulbophyllum thydoii, a new species from Hon Ba Nature Reserve in Vietnam Lưu trữ 2019-07-10 tại Wayback Machine Die Orchidee Vol. 5, Nummer 06, April 2019
    12. ^ Bulbophyllum thydoii một loài mới cho Khoa học ở KBTTN Hòn Bà Trương Bá Vương – Viện Sinh Học Nhiệt Đới 4/05/19 10:15 AM
    13. ^ a b c Arango, B. Gabriela; Pinheiro, Hudson; Rocha, Claudia; Greene, Brian; Pyle, Richard; Copus, Joshua; Shepherd, Bart; Rocha, Luiz (2019). “Three new species of Chromis (Teleostei, Pomacentridae) from mesophotic coral ecosystems of the Philippines”. ZooKeys. 835: 1–15. doi:10.3897/zookeys.835.27528. PMC 6477865. PMID 31043847.
    14. ^ Aspidistra erosa, A. sarcantha, and A. verruculosa (Asparagaceae), three new species from Vietnam Phytotaxa Vol 404, No 3 ngày 20 tháng 5 năm 2019 trang 102–110 doi:10.11646/phytotaxa.404.3.2
    15. ^ Prosoglypta, a new remarkable genus from Vietnam (Coleoptera: Staphylinidae: Omaliinae: Omaliini) Zootaxa Vol 4609, No 2, ngày 23 tháng 5 năm 2019 doi:10.11646/zootaxa.4609.2.12
    16. ^ New species of Bulbophyllum (Orchidaceae) in the flora of Vietnam Ⅱ Phytotaxa Vol 404, No 6, ngày 24 tháng 5 năm 2019 doi:10.11646/phytotaxa.404.6.2
    17. ^ Didymoplexis holochelia (Orchidaceae, Gastrodiinae), a new species from northern Vietnam Phytotaxa Vol 405, No 1, pp 54–60, ngày 29 tháng 5 năm 2019 doi:10.11646/phytotaxa.405.1.5
    18. ^ A new species of Acanthosaura Gray 1831 (Reptilia: Agamidae) from central Vietnam Zootaxa Vol 4612, No 4, pp 555–565, ngày 31 tháng 5 năm 2019 doi:10.11646/zootaxa.4612.4.7
    19. ^ Frable, Benjamin W.; Tea, Yi-Kai (2019). “A New Species of Damselfish (Teleostei: Pomacentridae: Pomacentrus) from Nosy Faho, Madagascar” (PDF). Copeia. 107 (2): 323–331. doi:10.1643/CI-19-221. ISSN 0045-8511.
    20. ^ Four new and one newly recorded species of Diduga Moore, [1887] (Lepidoptera, Erebidae, Arctiinae) from Vietnam, with redescription of the little known species Diduga haematomiformis van Eecke, 1920 Zootaxa Vol 4624, No 3 1/7/2019 doi:10.11646/zootaxa.4624.3.5
    21. ^ The new Oriental stick insect genus Baculomia gen. nov. with two new species from Vietnam including the first stick insect feeding on sugarcane (Phasmida, Phasmatidae, Clitumninae, Clitumnini) Belgian Journal of Entomology 2019 Vol. 87. 1/7/2019
    22. ^ Two new cane-like species of Begonia L. (Begoniaceae) from central Vietnam YU-MIN SHUI, CHINH TIEN VU, TUAN ANH LE, THI THANH DAT PHAM, VAN DAT NGUYEN, THI MINH HOANG DUONG, LI-GONG LEI. Phytotaxa Vol 411, No 1 ngày 17 tháng 7 năm 2019 pp 57-64 doi:10.11646/phytotaxa.411.1.5
    23. ^ Rehderodendron truongsonense (Styracaceae), a new species from Vietnam Botanical Research Institute of Texas volume 13, number 1 (issn 1934-5259) Publication date: 23 Jul 2019 trang 157-171 Pdf[liên kết hỏng]
    24. ^ PHÁT HIỆN MỘT LOÀI CÂY GỖ LỚN MỚI CHO KHOA HỌC Ở DÃY NÚI TRƯỜNG SƠN, VIỆT NAM TS. Đỗ Văn Trường, Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam 04/09/2019
    25. ^ Tea, Yi-Kai; Pinheiro, Hudson T.; Shepherd, Bart; Rocha, Luiz A. (2019). Cirrhilabrus wakanda, a new species of fairy wrasse from mesophotic ecosystems of Zanzibar, Tanzania, Africa (Teleostei, Labridae)”. ZooKeys. 863: 85–96. doi:10.3897/zookeys.863.35580. ISSN 1313-2970. PMC 6639353. PMID 31341393.
    26. ^ Hemiboea thanhhoensis (Gesneriaceae), a new species from northern Vietnam Phytotaxa Vol 414, No 3 pp 146–150 CUONG HUU NGUYEN, LEONID VLADIMIROVICH AVERYANOV, FANG WEN ngày 12 tháng 8 năm 2019 doi:10.11646/phytotaxa.414.3.3
    27. ^ Phát hiện loài thực vật mới tại Khu Bảo tồn các loài hạt trần quý hiếm Nam Động Khắc Công Baothanhhoa.vn 14:21 07/10/2019
    28. ^ Two new species of the genus Austerocardiochiles Dangerfield, Austin & Whitfield, 1999 (Hymenoptera: Braconidae: Cardiochilinae) from Vietnam Zootaxa Vol 4657, No 3 pp 587–595 20 Aug. 2019 KHUAT DANG LONG, NGUYEN THI OANH, NGUYEN VAN DZUONG, DANG THI HOA doi:10.11646/zootaxa.4657.3.11
    29. ^ A new species and first record of the cicada genus Sinotympana Lee, 2009 (Hemiptera: Cicadidae: Dundubiini) from Vietnam Zootaxa Vol 4664, No 4 trang 565–573 ngày 5/9/2019 doi:10.11646/zootaxa.4664.4.8
    30. ^ Desmicola lamdongensis sp. n. (Oxyuridomorpha: Thelastomatidae) from Vietnamese wood-burrowing cockroaches (Panesthiinae) Zootaxa Vol 4679, No 1 trang 87-96, ngày 1/10/2019 doi:10.11646/zootaxa.4679.1.5
    31. ^ Mesobiotus datanlanicus sp. nov., a new tardigrade species (Macrobiotidae: Mesobiotus harmsworthi group) from Lâm Đồng Province in Vietnam Zootaxa Vol 4679, No 1 trang 164-180 ngày 1/10/2019
    32. ^ Meistera caudata and Meistera sudae (Zingiberaceae: Alpinieae), two new ginger species from Bidoup-Núi Bà National Park, southern Vietnam Phytotaxa Vol 419, No 2 trang 221-231 ngày 2/10/2019 doi:10.11646/phytotaxa.419.2.10
    33. ^ Miltochrista nigrococcinea, a new species from Vietnam (Lepidoptera, Erebidae, Arctiinae) ULZIIJARGAL BAYARSAIKHAN, KYUNG-HOAN IM, YANG-SEOP BAE, ANTON V. VOLYNKIN. Zootaxa Vol 4683, No 2, trang 295-300 ngày 8/10/2019 doi:10.11646/zootaxa.4683.2.9
    34. ^ Two new species of Lasianthus (Rubiaceae) from Hoang Lien National Park, northern Vietnam VAN-SON DANG, AKIYO NAIKI Phytotaxa Vol 423, No 1 ngày 31 tháng 10 năm 2019 pp 33-40 doi:10.11646/phytotaxa.423.1.4
    35. ^ Conway, Kevin W.; Mateos, Mariana; Vrijenhoek, Robert C. (2019). “A new species of the live-bearing fish genus Poeciliopsis from northern Mexico (Cyprinodontiformes, Poeciliidae)”. ZooKeys. 883: 91–118. doi:10.3897/zookeys.883.37586. ISSN 1313-2970. PMC 6828827. PMID 31719775.
    36. ^ Mallomonas lamii sp. nov. (Synurales, Chrysophyceae), a new species bearing large scales described from the tropics Phytotaxa Vol 423, No 4 ngày 11 tháng 11 năm 2019 pp 266–272 doi:10.11646/phytotaxa.423.4.5
    37. ^ McMenamin, Mark A. S. (tháng 8 năm 2019). “Cambrian Chordates and Vetulicolians”. Geosciences (bằng tiếng Anh). 9 (8): 354. doi:10.3390/geosciences9080354.
    38. ^ “New species a Milnesium inceptum, 2019.GBIF”.
    39. ^ “Experimental evidence for snails dispersing tardigrades based on Milnesium inceptum and Cepaea nemoralis species”.
    40. ^ “nghiên cứu về môi trường sinh sống của loài Milnesium inceptum”.

    Liên kết ngoài

    [sửa | sửa mã nguồn]