Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là bảo thống kê tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng nội địa thực tế của các quốc gia Châu Á được bao gồm trong CIA World Factbook. Tất cả quốc gia có chủ quyền là thành viên Liên Hợp Quốc và vùng lãnh thổ tại châu Á được bao gồm trong danh sách này ngoại trừ những nước là thành viên của Hội đồng Châu Âu. Ngoài ra, dah sánh còn bao gồm đặc khu hành chính của Trung Quốc (Hồng Kông và Macao) và Đài Loan[1]. Lãnh thổ phụ thuộc của quốc gia không thuộc châu Á được loại bỏ.
Tốc độ tăng trưởng GDP thực tế tại châu Á[2]
|
Thứ hạng |
Quốc gia |
Tăng trưởng GDP rate (%) |
Năm
|
1 |
Macao |
9,1 |
2017
|
2 |
Nepal |
7,9 |
2017
|
3 |
Bangladesh |
7,4 |
2017
|
3 |
Bhutan |
7,4 |
2017
|
5 |
Tajikistan |
7,1 |
2017
|
6 |
Campuchia |
6,9 |
2017
|
6 |
Trung Quốc |
6,9 |
2017
|
6 |
Lào |
6,9 |
2017
|
9 |
Myanmar |
6,8 |
2017
|
9 |
Việt Nam |
6,8 |
2017
|
11 |
Ấn Độ |
6,7 |
2017
|
11 |
Philippines |
6,7 |
2017
|
13 |
Turkmenistan |
6,5 |
2017
|
14 |
Malaysia |
5,9 |
2017
|
15 |
Pakistan |
5,4 |
2017
|
16 |
Uzbekistan |
5,3 |
2017
|
17 |
Indonesia |
5,1 |
2017
|
17 |
Mông Cổ |
5,1 |
2017
|
19 |
Maldives |
4,8 |
2017
|
20 |
Kyrgyzstan |
4,6 |
2017
|
21 |
Kazakhstan |
4,0 |
2017
|
22 |
Thái Lan |
3,9 |
2017
|
23 |
Bahrain |
3,8 |
2017
|
23 |
Hồng Kông |
3,8 |
2017
|
25 |
Iran |
3,7 |
2017
|
26 |
Singapore |
3,6 |
2017
|
27 |
Israel |
3,3 |
2017
|
27 |
Sri Lanka |
3,3 |
2017
|
29 |
Hàn Quốc |
3,1 |
2017
|
30 |
Đài Loan |
2,9 |
2017
|
31 |
Afghanistan |
2,7 |
2017
|
32 |
Jordan |
2,0 |
2017
|
33 |
Brunei |
1,3 |
2017
|
33 |
Nhật Bản |
1,7 |
2017
|
35 |
Qatar |
1,6 |
2017
|
36 |
Liban |
1,5 |
2017
|
37 |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
0,8 |
2017
|
38 |
Oman |
-0,9 |
2017
|
38 |
Ả Rập Xê Út |
-0,9 |
2017
|
40 |
Bắc Triều Tiên |
-1,1 |
2015
|
41 |
Iraq |
-2,1 |
2017
|
42 |
Kuwait |
-3,3 |
2017
|
43 |
Đông Timor |
-4,6 |
2017
|
44 |
Yemen |
-5,9 |
2016
|
45 |
Syria |
-36,5 |
2014
|
|
Trung Đông
|
Thứ hạng |
Quốc gia |
Tốc độ tăng trưởng GDP (%)
|
1 |
Bahrain |
3,8
|
2 |
Iran |
3,7
|
3 |
Israel |
3,3
|
4 |
Jordan |
2,0
|
5 |
Qatar |
1,6
|
6 |
Liban |
1,5
|
7 |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
0,8
|
8 |
Oman |
-0,9
|
9 |
Ả Rập Xê Út |
-0,9
|
10 |
Iraq |
-2,1
|
11 |
Kuwait |
-3,3
|
12 |
Yemen |
-5,9
|
13 |
Syria |
-36,5
|
|
Đông Nam Á
|
Thứ hạng |
Quốc gia |
Tốc độ tăng trưởng GDP (%)
|
1 |
Campuchia |
6,9
|
1 |
Lào |
6,9
|
3 |
Myanmar |
6,8
|
3 |
Việt Nam |
6,8
|
5 |
Philippines |
6,7
|
6 |
Malaysia |
5,9
|
7 |
Indonesia |
5,1
|
8 |
Thái Lan |
3,9
|
9 |
Singapore |
3,6
|
10 |
Brunei |
1,3
|
11 |
Đông Timor |
-4,6
|
|