Danh sách đĩa nhạc của Mamamoo
Giao diện
Danh sách đĩa nhạc của Mamamoo | |
---|---|
Album phòng thu | 1 |
Video âm nhạc | 27 |
EP | 6 |
Đĩa đơn | 12 |
Mamamoo là nhóm nhạc Hàn Quốc thuộc công ty Rainbow Bridge World, và bao gồm 4 thành viên Solar, Moonbyul, Wheein và Hwasa. Mamamoo phát hành ba album phòng thu và chín EP và Mamamoo ra mắt vào năm 2014.
Album
[sửa | sửa mã nguồn]Album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]KOREA | ||||
---|---|---|---|---|
Tựa đề | Thông tin | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | |
HQ [1] |
Mỹ World [2] | |||
Melting |
|
2 | 8 |
|
Reality in Black |
|
1 | 11 |
|
JAPAN | ||||
JPN | JPN Hot | |||
4colors |
|
14 | 18 |
|
Đĩa mở rộng
[sửa | sửa mã nguồn]Tựa đề | Thông tin | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | |
---|---|---|---|---|
HQ [1] |
Mỹ World [2] | |||
Hello |
|
16 | — |
|
Piano Man |
|
8 | — |
|
Pink Funky |
|
|
7 |
|
Memory |
|
3 | 12 |
|
Purple |
|
2 | 1 |
|
Yellow Flower |
|
1 | 7 |
|
Red Moon |
|
3 | 4 |
|
Blue;s |
|
7 | — |
|
White Wind |
|
1 | 5 |
|
Travel |
|
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon [8] |
HQ Hot 100 [9] | ||||
2014 | "Don't Be Happy" (với Bumkey) |
20 | 24 |
|
Hello |
"Peppermint Chocolate" (với K.Will và Wheesung) |
10 | 7 |
| ||
"Heeheehaheho" (với Geeks) |
50 | 45 |
| ||
"Mr. Ambiguous" | 28 | 19 |
| ||
"Piano Man" | 41 | — |
|
Piano Man | |
2015 | "Ahh Oop!" (với Esna) |
67 | — |
|
Pink Funky |
"Um Oh Ah Yeh" | 3 | — |
| ||
2016 | "I Miss You" | 7 | — |
|
Melting |
"Taller than You" | 5 | — |
| ||
"You're the Best" | 1 | — |
| ||
"New York" | 9 | — |
|
Memory | |
"Décalcomanie" | 2 | — |
| ||
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Nhạc phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
HQ [8] | ||||
2014 | "Love Lane" | 26 |
|
OST Marriage, Not Dating |
"This Song" (với Loco) |
65 |
|
OST My Lovely Girl | |
2015 | "My everything" | 93 |
|
OST SPY |
"Girl Crush" | 13 |
|
OST Innisia Nest | |
2016 | "Woo Hoo" | 15 |
|
OST LG G5 And Friends |
2017 | ''Love" | 6 |
|
OST Goblin |
"Double Trouble Couple" | 46 |
|
OST Strong Woman Do Bong-soon |
Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
HQ [8] | ||||
2016 | "Friday Night" (feat. Junggigo) | 52 |
|
Melting |
"Words Don't Come Easy" | 84 |
| ||
"Emotion" | 91 |
| ||
"Hometown" | 196 |
| ||
"Funky Boy" | 206 |
| ||
"Just" | 213 |
| ||
"Cat Fight" | 220 |
| ||
"Recipe" | 222 |
| ||
"Draw & Draw & Draw" | 85 |
|
Memory | |
"I Won't Let Go" | 91 |
| ||
"Moderato"
(feat. Hash Swan) |
— |
|
||
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Hợp tác
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Vị trí xếp hạng cao nhất | Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
Hàn[33] | ||||
2015 | "Stand Up" với Basick | 21 |
|
Show Me the Money 4 Tập 5 |
Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Đạo diễn | Liên quan |
---|---|---|---|
2014 | "Don't Be Happy" (với Bumkey) | Min Oh[35] | [36] |
"Peppermint Chocolate" (với K.Will và Wheesung) | Min Oh[37] | [38] | |
"Mr. Ambiguous" | Min Oh[39] | [40] | |
"Piano Man" | Kwon Soon-wook[41] | [42] | |
2015 | "Ahh Oop!" (với Esna) | Digipedi[43] | [44] |
"Um Oh Ah Yeh" | [45] | ||
"Stand Up" (với Basick) | Không biết | [46] | |
"Girl Crush" | [47] | ||
2016 | "Taller Than You" | Kim Beom-chul[48] | [49] |
"You're the Best" | Không biết | [50] | |
"Recipe" | [51] | ||
"My Hometown" | [52] | ||
"Woo Hoo" | [53] | ||
"Dab Dab" (Moonbyul và Hwasa) | [54] | ||
"Angel" (Solar và Wheein) | [55] | ||
"New York" | [56] | ||
"Décalcomanie" | [57] | ||
"I Won't Let Go" | [58] | ||
"Draw & Draw & Draw" | [59] | ||
2017 | "Yes I Am" | Không biết | [1] |
2018 | "Star Wind Flower Sun" | [2] | |
"Starry Night" | [3] |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
- ^ a b “World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2016.
- “Pink Funky”. ngày 4 tháng 7 năm 2015.
- “Melting”. ngày 26 tháng 3 năm 2016.
- “Memory”. ngày 26 tháng 11 năm 2016.
- ^ Cumulative Sales of Melting:
- “2016년 Album Chart”. Gaon Music Chart.
- “2017년 03월 Album Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ "Cumulative Sales of Hello
- “2014년 07월 Album Chart”. Gaon Music Chart.
- “2015년 11월 Album Chart”. Gaon Music Chart.
- “2016년 05월 Album Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ "Cumulative Sales of Piano Man
- “2014년 12월 Album Chart”. Gaon Music Chart.
- “2015년 11월 Album Chart”. Gaon Music Chart.
- “2016년 05월 Album Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ "Cumulative Sales of Pink Funky
- “2015년 12월 Album Chart”. Gaon Music Chart.
- “2016년 11월 Album Chart”. Gaon Music Chart.
- “2017년 02월 Album Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ "Cumulative Sales of Memory
- “2016년 Album Chart”. Gaon Music Chart.
- “2017년 03월 Album Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ a b c “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Billboard K-Pop Hot 100”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Don't Be Happy":
- “2014년 01월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2014년 07주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2014년 08주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ “2014년 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Cumulative sales of "Heeheehaheho":
- “2014년 23주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2014년 24주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Cumulative sales of "Mr.Ambiguous":
- “2014년 06월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2014년 07월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2014년 08월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Cumulative sales of "Piano Man":
- “2014년 11월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2014년 12월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2015년 01월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2015년 02월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ “2015년 04월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ “2015년 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ a b “2016년 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Cumulative sales of "Taller Than You":
- “2016년 02월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2016년 03월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2016년 04월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Cumulative sales of "New York":
- “2016년 09월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2016년 10월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Cumulative sales of "Décalcomanie":
- “2016년 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2017년 01월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2017년 02월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2017년 03월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2017년 04월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Cumulative sales of "Love Lane":
- “2014년 07월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2014년 08월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ “2014년 09월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Cumulative sales of "My Everything":
- “2015년 07주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2015년 08주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Cumulative sales of "Girl Crush":
- “2015년 09월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2015년 10월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ “2016년 04월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Cumulative sales for "Love":
- “2017년 01월 Download Chart (see #18)”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2017.
- ^ Cumulative sales for "Double Trouble Couple":
- “2017 Gaon Download Chart - Week 12”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2017.
- “2017 Gaon Download Chart - Week 13”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.
- ^ Cumulative sales of "Friday Night":
- “2016년 02월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2016년 11주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Cumulative sales of "Words Don't Come Easy":
- “2016년 09주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2016년 10주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Cumulative sales of "Emotion":
- “2016년 09주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2016년 10주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ a b c d e “2016년 09주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ a b c “2016년 46주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
- ^ Cumulative sales of "Stand Up":
- “2015년 08월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- “2015년 09월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ Arrici Cinematography (ngày 10 tháng 1 năm 2014). “Mamamoo - Don't be happy”. Vimeo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
- ^ “마마무 (MAMAMOO), 범키 (Bumkey) - 행복하지마 (Don't Be Happy) MV”.
- ^ Arrici Cinematography (ngày 1 tháng 4 năm 2014). “Mamamoo - Peppermint Chocolate”. Vimeo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
- ^ “[MV] K.will(케이윌), Mamamoo(마마무) _ Peppermint Chocolate(썸남썸녀) (Feat. Whee sung(휘성))”.
- ^ Arrici Cinematography (ngày 19 tháng 6 năm 2014). “Mamamoo - Mr.애매모호”. Vimeo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
- ^ “마마무 (MAMAMOO) - Mr.애매모호 (Mr.Ambiguous) MV”.
- ^ Metaoloz (ngày 24 tháng 11 năm 2014). “Mamamoo - Piano Man MV”. Vimeo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
- ^ “마마무 (Mamamoo) - Piano Man MV”.
- ^ Puberty Lab (ngày 2 tháng 4 năm 2015). “Mamamoo, eSna - Ahh Oop! (Unrated ver.)”. Vimeo. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
- ^ “마마무, 에스나 (MAMAMOO, eSNa) - AHH OOP! (아훕!) MV”.
- ^ “마마무 (MAMAMOO) - 음오아예 (Um Oh Ah Yeh) MV”.
- ^ “[쇼미더머니4 Episode 5] 베이식 (Basick) - Stand Up (Feat. MAMAMOO) MV”.
- ^ “[MV] MAMAMOO(마마무) _ Girl Crush (Innisia Nest(이니시아 네스트) OST)”.
- ^ “Vegetarian Pitbull portfolio”. Vegetarian Pitbull. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
- ^ “마마무 (MAMAMOO) - 1cm의 자존심 (Taller than You) MV”.
- ^ “마마무 (MAMAMOO) - 넌 is 뭔들 (You're the best) MV”.
- ^ “마마무 (MAMAMOO) - 나만의 Recipe (Recipe) MV”.
- ^ “마마무 (MAMAMOO) - 고향이 (My Hometown) MV”.
- ^ “[MV] MAMAMOO(마마무) _ woo hoo(기대해도 좋은 날)”.
- ^ “마마무 (MAMAMOO) - DAB DAB (문별 Moon Byul & 화사 Hwa Sa) MV”.
- ^ “마마무 (MAMAMOO) - Angel (솔라 Solar & 휘인 Whee In) MV”.
- ^ “마마무 (MAMAMOO) - NEW YORK MV”.
- ^ “마마무 (MAMAMOO) - 놓지 않을게 (I love too) MV”.
- ^ “마마무 (MAMAMOO) - Décalcomanie (데칼코마니) MV”.
- ^ “[MV] 마마무(MAMAMOO) - 그리고 그리고 그려봐”.