Bước tới nội dung

Moonbyul

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Moon.
Moonbyul Yi
SinhMoon Byeol-ie
22 tháng 12, 1992 (31 tuổi)
Bucheon, Gyeonggi-do,  Hàn Quốc
Dân tộcHàn
Tư cách công dân Hàn Quốc
Nghề nghiệpCa sĩ Rapper
Năm hoạt động2014 đến nay
Tác phẩm nổi bậtSelfish, Eclipse, Absence, Lunatic, Cheese in the trap
Quê quánBucheon,  Hàn Quốc
Chiều cao163,4 cm (5 ft 4 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
Cân nặng45 kg (99 lb)
Người thânMoon Seul-gi (em gái)
Moon Ye-sol (em gái)
Giải thưởng- Quán Quân The Second World 2022 - Chiến thắng giải Daesang hạng mục Livestreaming Show DJ tại Korea Brand Customer Loyalty Index 2022
Danh hiệuNữ nghệ sĩ sở hữu nhiều chứng nhận bản quyền sáng tác nhất mọi thời đại trên KOMCA All-rounder Kpop
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loại
Nghề nghiệp
Nhạc cụThanh nhạc
Năm hoạt động2014 (2014) – nay
Hãng đĩaRainbow Bridge World
Hợp tác vớiMamamoo
Websiterbbridge.com
Tên tiếng Hàn
Hangul
문별이
Hanja
文星伊
Romaja quốc ngữMun Byeol-i
McCune–ReischauerMun Byŏli
Hán-ViệtVăn Tinh Y

Moon Byeol-ie hay còn được viết là Moon Byul-yi (Hangul: 문별이, Hán-Việt: Văn Tinh Y, Hanja: 文星伊, sinh ngày 22 tháng 12 năm 1992)[1], được biết đến nhiều hơn với nghệ danh Moonbyul (Hangul: 문별), là một nữ rapper, ca sĩ, diễn viên người Hàn Quốc. Cô là thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Mamamoo.[2] do công ty Rainbow Bridge World thành lập và quản lý.

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Moon Byul-ie sinh ra tại Bucheon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc,[3] cô sống với bố mẹ và hai người em gái, Seulgi và Yesol. Cô từng theo học tại Paekche Institute of the Arts, nơi cô theo học các phương tiện truyền thông và âm nhạc.[4]

Danh sách đĩa nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tựa đề Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số Album
Hàn[5]
Kết hợp
2015 "Like Yesterday" (어제처럼) với Solar 54
  • Hàn: 33,185+[6]
OST Two Yoo Project Sugar Man Part.6
2016 "Dab Dab" với Hwasa 69
  • Hàn: 31,040+[7]
Memory
Như ca sĩ kết hợp
2015 "Nothing" Yoo Sung-eun feat. Moonbyul 16
  • Hàn: 128,199+[8]
2nd Mini Album

Viết lời và sản xuất

[sửa | sửa mã nguồn]

Với tư cách ca sĩ chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng Năm Nghệ sĩ Bài hát Vai trò Single Album
11 2014 Mamamoo Piano Man Lyrics Piano Man
Gentleman
2015 Kye Bum Zu (feat. 8Dro) "Secret Love" Lời bài hát Good Life
6 Mamamoo "Um Oh Ah Yeh" Lyrics Pink Funky
"No No No"
1 2016 "I Miss You" Lyrics I Miss You Melting
2 "Taller Than You" Taller Than You
2 "You're the Best"
"Friday Night"
"My Hometown"
"Emotion"
"Recipe"
"Cat Fight"
9 "New York" Lyrics New York Memory
11 "Draw & Draw & Draw"
"Décalcomanie"
"I Won't Let Go"
6 2017 "Yes I Am" Lyrics Purple
"AZE GAG"
"Finally"
Moon Byul "Love & Hate"
7 Girls Next Door "Deep Blue Eyes" Lyrics Idol Drama Operation Team OST
3 2018 Mamamoo Star Wind Flower Sun Lyrics Yellow Flower
Starry Night
Rude Boy
Spring Fever
Everyday (매일봐요) Everyday (매일봐요)
5 Moon Byul In my room Lyrics SELFISH
Love & Hate (Acoustic ver)
7 Mamamoo Midnight Summer Dream Lyrics Red Moon
Sky! Sky!
Sleep in the Car
10 Mamamoo Décalcomanie -Japanese ver.- Lyrics Décalcomanie -Japanese ver.-
You Don't Know Me
11 Mamamoo No More Drama Lyrics

Composed

Blue;s
Wind Flower Lyrics
Better Than I Thought
Morning
3 2019 Mamamoo Where R You Lyrics White Wind
Gogobebe
Waggy
Bad Bye
My Star
2 Mamamoo Wind Flower -Japanese ver.- Lyrics Wind Flower -Japanese ver.-
Sleep Talk
7 Mamamoo Gleam Lyrics Gleam
9 Mamamoo Good Luck Lyrics Queendom <Cover Contest> Part.1
10 I Miss You Lyrics Queendom <Fan-dora's Box> Part.1
11 Mamamoo Universe Lyrics reality in Black
4x4ever
Better
Hello Mama
ZzZz
High Tension
2 2020 Moon Byul Snow Lyrics Dark Side Of The Moon
Eclipse
Mirror Lyrics

Composed

Moon Movie Lyrics
5 Absence Lyrics 門OON : REPACKAGE
2 Mamamoo Shampoo Lyrics Shampoo
11 Mamamoo Dingga Lyrics Travel
Travel
Aya Lyrics

Composed

Chuck Lyrics
Good Night
2 2021 Mamamoo Just Believe In Love Lyrics TRAVEL -Japan Edition-
6 Mamamoo A Memory for Life Lyrics WAW
9 mumumumuch Lyrics I Say Mamamoo: The Best
Happier Than Ever Lyrics

Composed

Paint Me (Orchestral Version) Lyrics
Starry Night (Orchestral Version)
gogobebe (Rock Version)
You're the Best 2021
I Miss You 2021
HeeHeeHaHeHo
Piano Man 2021
Ahh Oop 2021
Decalcomanie 2021
Aya (Traditional Version) Lyrics

Composed

A Little Bit 2021 Lyrics
Wind Flower (Dramatic Version)
Um Oh Ah Yeh 2021
Don't Be Happy 2021
Yes I Am (Funk Boost Version)
Strange Day WAW -Japan Edition-
12 Moon Byul G999 (Feat. Mirani) Lyrics G999 6equence
Shutdown (머리에서 발끝까지) (Feat. Seori) Shutdown
1 2022 For Me (너만 들었으면 좋겠다) Lyrics
ddu ddu ddu (내가 뭘 어쩌겠니?) Lyrics

Composed

3 Mamamoo Smile Lyrics I SAY MAMAMOO : THE BEST -Japan Edition-
4 Moon Byul C.I.T.T (Cheese in the Trap) Lyrics C.I.T.T (Cheese in the Trap)
My Moon Lyrics

Composed

10 Mamamoo 1, 2, 3 Eoi! Lyrics

Composed

Mic On
Illella
12 Moon Byul A miracle 3 days ago Lyrics

Composed

The Present
CHEMISTRY
PRESENT
3 2023 Mamamoo+ Chico malo Lyrics

Composed

Chilco malo ACT 1, SCENE 1
LLL
Chico malo (Aniri ver.)
7 Save Me Save Me TWO RABBITS
8 dangdang
2 2024 Moon Byul Like a Fool Lyrics

Composed

Starlit of Muse
After Sunset
8 Backpack (백팩) Lyrics Starlit of Twinkle : REPACKAGE
Dear. (어떤 하루에 어떤 시간 속에)

Với tư cách ca sĩ khách mời

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng Năm Nghệ sĩ Bài hát Vai trò Single Album
10 2015 U Sung Eun Nothing Lyrics 2nd MINI ALBUM
8 2019 HA:TFELT Happy Now Happy Now
8 2020 B.RYONG (SSAK3) Let's Dance Let's Dance DU RI JYU WA X LINDA X Let's Dance
6 2021 JeA Greedyy Greedyy
8 Xydo Me Without You Lyrics

Composed

Me Without You
11 2022 AleXa Star Lyrics Girls Gone Vogue
4 2023 David Yong Maybe Love Lyrics

Composed

Maybe Love
6 2024 Kim Jae Joong The Light Lyrics FLOWER GARDEN

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đài truyền hình Tựa đề Vai Chú thích
2015 Naver TV Cast Start Love Yoo Na-young Tập 1-5[9]
2017 KBS Idol Drama Operation Team Chính mình Thành viên chính thức[10]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “My Name, 마마무 (1)” (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
  2. ^ “마마무 그룹명 무슨뜻? 아이유 존경하는 `4인조 걸그룹`” (bằng tiếng Hàn). Wow TV.
  3. ^ “문별 프로필” (bằng tiếng Hàn). Naver.
  4. ^ “경희실용음악학원 합격생 명단은 신뢰할 수 있습니다” (bằng tiếng Hàn). KH Music. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
  5. ^ “Gaon Digital Chart”.
  6. ^ “2015년 49주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
  7. ^ “2016년 36주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
  8. ^ “2015년 10월 Download Chart”. Gaon Music Chart.
  9. ^ “마마무 문별, 웹드라마 '스타트러브' 여주인공 낙점…순수 소녀 변신” (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
  10. ^ '아이돌 드라마 공작단' 7멤버 확정...이미 첫 촬영 완료” (bằng tiếng Hàn). Chosun Ilbo.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]