Diego Laxalt
![]() Laxalt thi đấu cho Dynamo Moscow năm 2021 | ||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Diego Sebastián Laxalt Suárez[1] | |||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 7 tháng 2 năm 1993 | |||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Montevideo, Uruguay | |||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,78 m[2] | |||||||||||||||||||||
Vị trí |
Hậu vệ trái Tiền vệ cánh | |||||||||||||||||||||
Thông tin câu lạc bộ | ||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Dynamo Moscow | |||||||||||||||||||||
Số áo | 93 | |||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||
Defensor Sporting | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||
2012–2013 | Defensor Sporting | 15 | (1) | |||||||||||||||||||
2013–2016 | Inter Milan | 0 | (0) | |||||||||||||||||||
2013–2014 | → Bologna (mượn) | 15 | (2) | |||||||||||||||||||
2014–2015 | → Empoli (cho mượn) | 4 | (0) | |||||||||||||||||||
2015–2016 | → Genoa (cho mượn) | 43 | (3) | |||||||||||||||||||
2016–2018 | Genoa | 68 | (4) | |||||||||||||||||||
2018–2021 | Milan | 24 | (1) | |||||||||||||||||||
2019–2020 | → Toronto FC (cho mượn) | 16 | (0) | |||||||||||||||||||
2020–2021 | → Celtic (loan) | 17 | (1) | |||||||||||||||||||
2021– | Dynamo Moscow | 7 | (0) | |||||||||||||||||||
Đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||
2012–2013 | U-20 Uruguay | 31 | (2) | |||||||||||||||||||
2016– | Uruguay | 24 | (0) | |||||||||||||||||||
Thành tích
| ||||||||||||||||||||||
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia và chính xác tính đến 12 tháng 9 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia chính xác tính đến 18 tháng 11 năm 2019 |
Diego Laxalt là một cầu thủ bóng đá người Uruguay, sinh ngày 7 tháng 2 năm 1993, hiện đang chơi ở vị trí hậu vệ trái cho câu lạc bộ Dynamo Moscow tại Russian Premier League và Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay. Số áo anh ưa thích là số 93, cũng là năm sinh của mình.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “2018 FIFA World Cup Russia: List of players: Uruguay” (PDF). FIFA. ngày 10 tháng 6 năm 2018. tr. 32. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2019.
- ^ “2018 FIFA World Cup: List of players” (PDF). FIFA. ngày 18 tháng 6 năm 2018. tr. 32. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2020.
Thể loại:
- Sinh năm 1993
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018
- Cầu thủ bóng đá A.C. Milan
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Bologna F.C. 1909
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ý
- Cầu thủ bóng đá Genoa C.F.C.
- Cầu thủ bóng đá Inter Milan
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Uruguay
- Cầu thủ bóng đá nam Uruguay ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá Uruguay
- Cầu thủ bóng đá Celtic F.C.
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nga
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Scotland
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá Torino F.C.