Enna

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Enna
—  Comune  —
Comune di Enna
Enna
Enna

Hiệu kỳ
Vị trí của Enna trong tỉnh Enna
Vị trí của Enna trong tỉnh Enna
Vị trí của Enna
Map
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Italy Sicilia", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Italy Sicilia", và "Bản mẫu:Location map Italy Sicilia" đều không tồn tại.Vị trí của Enna tại Ý
Quốc giaÝ
VùngSicilia
TỉnhEnna (EN)
FrazioniEnna Bassa, Pergusa, Borgo Cascino, Calderari, Bondo Ennate
Chính quyền
 • Thị trưởngMaurizio Dipietro
Diện tích[1]
 • Tổng cộng357 km2 (138 mi2)
Độ cao931 m (3,054 ft)
Dân số (ngày 31 tháng 8 năm 2015)[2]
 • Tổng cộng28.084
 • Mật độ79/km2 (200/mi2)
Tên cư dânEnnesi
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính94100, 94100
Mã điện thoại0935
Thành phố kết nghĩaKastoria, Llanfairpwllgwyngyll, Costa del Sol, Gharb, Zebbug sửa dữ liệu
Thánh bảo trợSS. Mary of Visitation
Ngày thánhJuly 2
Trang webWebsite chính thức

Enna [ˈɛnna] listen (tiếng Sicilia: Castrugiuvanni; tiếng Hy Lạp: Ἔννα; tiếng Latinh: Henna và ít gặp hơn là Haenna) là một thành phố và comune tọa lạc ở khu vực trung tâm Sicilia, miền Nam Ý, trong tỉnh Enna, nổi bật lên giữa vùng nông thôn xung quanh. Nó có các biệt danh là belvedereombelico ở Sicilia.

Ở độ cao 931 m (3.054 ft) trên mực nước biển, Enna là tỉnh lỵ ở độ cao lớn nhất của Ý. Cho tới năm 1926, nơi đây có tên Castrogiovanni.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]