Extremadura
Extremadura Estremaúra (tiếng Extremadura) | |
---|---|
— Autonomous community — | |
Hiệu ca: Himno de Extremadura | |
Location of Extremadura within Spain | |
Country | Spain |
Largest city | Badajoz |
Capital | Mérida |
Provinces | Cáceres, and Badajoz |
Chính quyền | |
• Kiểu | Devolved government in a constitutional monarchy |
• Thành phần | Gobierno de Extremadura |
• President | Guillermo Fernández Vara (PSOE) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 41.634 km2 (16,075 mi2) |
Thứ hạng diện tích | 5th |
Dân số (2016) | |
• Tổng cộng | 1,087,778 |
• Thứ hạng | 12th |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã ISO 3166 | ES-EX |
Statute of Autonomy | ngày 26 tháng 2 năm 1983 |
Official languages | Spanish |
Parliament | Assembly of Extremadura |
Congress | 10 deputies (out of 350) |
Senate | 10 senators (out of 265) |
HDI (2017) | 0.851[1] very high · 18th |
Trang web | www |
Extremadura (tiếng Tây Ban Nha: [e(ɣ)stɾemaˈðuɾa]; tiếng Extremadura: Estremaúra [eʰtːɾemaˈuɾa]; tiếng Bồ Đào Nha: Estremadura [(ɨ)ʃtɾɨmɐˈðuɾɐ]) là một cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha có thủ phủ là thành phố Mérida. Nó bao gồm các tỉnh Cáceres và Badajoz. Extremadura giáp biên giới với các vùng Centro và Alentejo của Bồ Đào Nha về phía tây, và nó là một khu vực quan trọng đối với động vật hoang dã, đặc biệt là có khu bảo tồn lớn tại Monfragüe, được chỉ định là một vườn quốc gia trong năm 2007, hoặc dự án của vườn tự nhiên quốc tế sông Tagus (Parque Natural Tajo Rio Internacional). Về phía bắc cộng đồng này giáp Castilla và León (tỉnh Salamanca và Ávila); về phía nam, giáp Andalucía (tỉnh Huelva, Sevilla, và Córdoba), và về phía đông, giáp Castilla La Mancha (tỉnh Toledo và Ciudad Real).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sub-national HDI - Area Database - Global Data Lab”. hdi.globaldatalab.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.