Bước tới nội dung

Fortuna Sittard

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fortuna Sittard
Tập tin:Fortuna Sittard logo.svg
Tên đầy đủFortuna Sittard
Biệt danhFortuna (Vận may)
Fortunezen
Thành lập1 tháng 7 năm 1968; 56 năm trước (1968-07-01)
SânSân vận động Fortuna Sittard
Sức chứa12.500
Chủ sở hữuHà Lan Principion Holding 65%
Thổ Nhĩ Kỳ Özgür Işıtan Gün 20%
Hà Lan Fortuna Sittard 10%
Hà Lan STAK 5%[1][2]
Chủ tịchÖzgür Işıtan Gün
Huấn luyện viên trưởngDanny Buijs
Giải đấuEredivisie
2023–24Eredivisie, thứ 10 trên 18
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Fortuna Sittard (phát âm tiếng Hà Lan[fɔrˈtynaː ˈsɪtɑrt]; tiếng Limburg: Fortuna Zitterd) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp ở Sittard, Hà Lan. Câu lạc bộ hiện đang thi đấu tại Eredivisie với sân nhà là sân vận động Fortuna Sittard có sức chứa 12.500 chỗ ngồi. Câu lạc bộ được thành lập thông qua việc sáp nhập các câu lạc bộ cũ Fortuna 54Sittardia, được sáp nhập thành Fortuna Sittardia Combinatie vào ngày 1 tháng 7 năm 1968.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • KNVB Cup
    • Vô địch: 1956–57, 1963–64
    • Á quân: 1983–84, 1998–99
  • Eerste Divisie
    • Vô địch: 1958–59, 1963–64, 1965–66, 1994–95
    • Thăng hạng: 1981–82, 2017–18

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 5/9/2024.

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Hà Lan Luuk Koopmans
4 HV Bỉ Shawn Adewoye
5 HV Áo Darijo Grujcic
6 HV Hà Lan Syb van Ottele
7 Thụy Điển Kristoffer Peterson
8 TV Hà Lan Jasper Dahlhaus
9 Hà Lan Kaj Sierhuis
10 TV Croatia Alen Halilović
11 Pháp Makan Aïko
12 HV Bồ Đào Nha Ivo Pinto (đội trưởng)
14 HV Brasil Rodrigo Guth
17 Thổ Nhĩ Kỳ Onur Demir
22 TV Cộng hòa Dân chủ Congo Samuel Bastien
23 TV Cabo Verde Alessio da Cruz
Số VT Quốc gia Cầu thủ
27 Hà Lan Sjors-Lowis Hermsen
28 Croatia Josip Mitrović
31 TM Hà Lan Mattijs Branderhorst (mượn từ Utrecht)
32 TV Pháp Loreintz Rosier
35 HV Hà Lan Mitchell Dijks
38 TV Hà Lan Tristan Schenkhuizen
50 Croatia Ante Erceg
71 TM Hà Lan Ramazan Bayram
77 TV Bosna và Hercegovina Luka Tunjić
80 TV Thụy Sĩ Ryan Fosso
HV Thổ Nhĩ Kỳ Baran Yılmaz
TV Argentina Ezequiel Bullaude (mượn từ Feyenoord)
Bồ Đào Nha Úmaro Embaló

Cho mượn

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV Hà Lan Robyn Esajas (tại MVV đến 30/6/2025)
HV Pháp Rémy Vita (tại Amiens đến 30/6/2025)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
Algérie Mouhamed Belkheir (tại RAAL La Louvière đến 30/6/2025)
Bỉ Milan Robberechts (tại RSCA Futures đến 30/6/2025)

Ban huấn luyện

[sửa | sửa mã nguồn]
Chức vụ Tên
Huấn luyện viên trưởng Hà Lan Danny Buijs
Trợ lý HLV trưởng Hà Lan Adrie Poldervaart
Hà Lan Stijn Kuijpers
Hà Lan Roy de Decker
Huấn luyện viên tiền đạo Hà Lan Toon Oijstra
Nhà vật lý trị liệu Hà Lan Jeroen Dieteren
Hà Lan Martijn Smeets
Quản lý đội Hà Lan Danny van der Weerden
Bác sĩ câu lạc bộ Hà Lan Robert van Gool
Quản lý vật tư Hà Lan Ronald Ronken
Nhà phân tích video Hà Lan Tjerk van Eggelen

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Shares of Fortuna Sittard”. Fortuna Sitard. Truy cập 10 Tháng mười hai năm 2023.
  2. ^ “Shares of Fortuna Sittard”. Fortuna Sitard. Truy cập 10 Tháng mười hai năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]