Gernot Trauner

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gernot Trauner
Trauner năm 2018
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 25 tháng 3, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Linz, Áo
Chiều cao 1,83 m[1]
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Feyenoord
Số áo 18
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1997–2006 SV Kematen am Innbach
2006–2010 AKA Linz
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 LASK II 8 (2)
2010–2012 LASK 13 (0)
2012–2017 Ried 104 (5)
2017–2021 LASK 116 (12)
2021– Feyenoord 59 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009–2010 U-18 Áo 5 (1)
2010 U-19 Áo 6 (1)
2012 U-21 Áo 3 (0)
2018– Áo 10 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22:21, 17 tháng 12 năm 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:20, 24 tháng 3 năm 2023 (UTC)

Gernot Trauner (phát âm tiếng Đức: [ˈɡeːɐ̯noːt ˈtʁaʊ̯nɐ]; [2][3] sinh ngày 25 tháng 3 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Áo thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Feyenoord tại Eredivisieđội tuyển quốc gia Áo.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “G. Trauner – Profiel”. Voetbal International (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2022.
  2. ^ Dudenredaktion; Kleiner, Stefan; Knöbl, Ralf (2015) [First published 1962]. Das Aussprachewörterbuch [The Pronunciation Dictionary] (bằng tiếng German) (ấn bản 7). Berlin: Dudenverlag. tr. 399, 845. ISBN 978-3-411-04067-4.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ Krech, Eva-Maria; Stock, Eberhard; Hirschfeld, Ursula; Anders, Lutz Christian (2009). Deutsches Aussprachewörterbuch [German Pronunciation Dictionary] (bằng tiếng German). Berlin: Walter de Gruyter. tr. 993. ISBN 978-3-11-018202-6.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]