Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2024
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 24 tháng 10 – 11 tháng 11 năm 2024 |
Số đội | 16 |
← 2023 2025 → |
Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2024 là mùa giải thứ 19 của giải bóng đá hạng thấp nhất thuộc hệ thống các giải bóng đá Việt Nam (sau V.League 1, V.League 2 và giải hạng Nhì) do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức. Mùa giải diễn ra từ ngày 24 tháng 10 đến ngày 11 tháng 11 năm 2024.
Thay đổi đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]
Đến giải Hạng Ba[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng mới
|
Rời giải Hạng Ba[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng lên giải hạng Nhì 2024
|
Không tham dự, bị cấm hoặc rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]Không tham dự mùa giải này
- Trẻ Hoàng Anh Gia Lai
- Dugong Kiên Giang (xuống hạng từ giải hạng Nhì 2023)
- Luxury Hạ Long (xuống hạng từ giải hạng Nhì 2023)
Rút lui
Các đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]16 đội tham dự giải đấu được chia thành hai bảng, mỗi bảng gồm 8 đội. Bảng A thi đấu tại Hà Nội và Hưng Yên, trong khi bảng B thi đấu tại Bà Rịa Vũng Tàu.[1]
- Cần Thơ
- Gia Định
- Hoài Đức
- Học viện LPBank Hoàng Anh Gia Lai
- Phú Yên
- Quảng Ninh
- Tây Ninh
- Trẻ Becamex Bình Dương
- Trẻ Công An Hà Nội
- Trẻ Đông Á Thanh Hoá
- Trẻ Đồng Nai
- Trẻ Nam Định
- Trẻ PVF-CAND
- Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh
- Trung tâm bóng đá Đào Hà
- Zantino Vĩnh Phúc
Thể thức thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng trong bảng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt tính điểm. Hai đội nhất, nhì của mỗi bảng và một đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền thi đấu tại giải hạng Nhì Quốc gia 2025. Hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ được xếp đồng hạng nhất của giải.[1]
Các tiêu chí xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội được xếp thứ hạng theo điểm (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua). Nếu có từ hai đội trở lên bằng điểm nhau, thứ hạng của các đội sẽ được xác định theo các tiêu chí lần lượt như sau:
- Tổng số điểm ghi được trong các trận đấu giữa các đội liên quan;
- Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu giữa các đội liên quan;
- Tổng số bàn thắng ghi được trong các trận đấu giữa các đội liên quan;
- Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
- Tổng số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và chỉ số phụ và còn thi đấu trên sân;
- Bốc thăm.
Bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu diễn ra tại trụ sở Liên đoàn bóng đá Việt Nam vào ngày 24 tháng 9 năm 2024.
Mã số thi đấu các đội
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Zantino Vĩnh Phúc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thăng hạng lên Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2025 |
2 | Hoài Đức | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Trẻ Đông Á Thanh Hóa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Có thể thăng hạng lên Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2025 |
4 | Quảng Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Trẻ PVF–CAND | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Trẻ Nam Định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Trẻ Công an Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Trung tâm bóng đá Đào Hà | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trẻ Becamex Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Thăng hạng lên Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2025 |
2 | Gia Định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Tây Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Có thể thăng hạng lên Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2025 |
4 | Phú Yên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Học viện LPBank HAGL | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Trẻ Đồng Nai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Cần Thơ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí xếp hạng
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]24 tháng 10 năm 2024 | Trung tâm bóng đá Đào Hà | 0–3 | Zantino Vĩnh Phúc | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
13:30 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Thanh Trì Trọng tài: Vũ Văn Việt |
24 tháng 10 năm 2024 | Hoài Đức | 2–0 | Trẻ Công an Hà Nội | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
13:30 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân Tự nhiên 3 PVF Trọng tài: Nguyễn Nhật Minh |
24 tháng 10 năm 2024 | Trẻ Nam Định | 0–1 | Trẻ Đông Á Thanh Hóa | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Thanh Trì Trọng tài: Lê Quang Cường |
24 tháng 10 năm 2024 | Quảng Ninh | 0–0 | Trẻ PVF-CAND | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết | Sân vận động: Sân Tự nhiên 3 PVF Trọng tài: Phan Thanh Tâm |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]27 tháng 10 năm 2024 | Trẻ Đông Á Thanh Hóa | 0–1 | Quảng Ninh | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
13:30 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Thanh Trì Trọng tài: Vũ Văn Điển |
27 tháng 10 năm 2024 | Hoài Đức | 9–0 | Trung tâm bóng đá Đào Hà | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
13:30 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân Tự nhiên 3 PVF Trọng tài: Hà Văn Thức |
27 tháng 10 năm 2024 | Zantino Vĩnh Phúc | 1–2 | Trẻ Công an Hà Nội | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thanh Trì Trọng tài: Nguyễn Việt Thắng |
27 tháng 10 năm 2024 | Trẻ PVF-CAND | 2–0 | Trẻ Nam Định | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân Tự nhiên 3 PVF Trọng tài: Huỳnh Quốc Anh |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]24 tháng 10 năm 2024 | Trẻ Đồng Nai | 0–2 | Tây Ninh | Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
13:30 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Tân Hưng Trọng tài: Nguyễn Văn Tạo |
24 tháng 10 năm 2024 | Phú Yên | 1–0 | Học viện LPBank Hoàng Anh Gia Lai | Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
14:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Bà Rịa |
24 tháng 10 năm 2024 | Trẻ Becamex Bình Dương | 3–0 | Cần Thơ | Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Tân Hưng Trọng tài: Trần Huy Hoàng |
24 tháng 10 năm 2024 | Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 0–2 | Gia Định | Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Bà Rịa Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24
- Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2023–24
- Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2024
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2023–24
- Siêu cúp Bóng đá Quốc gia 2024
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Điều lệ giải Bóng đá hạng Ba Quốc gia 2024” (PDF). vff.org.vn. Truy cập 26 tháng 9, 2024.