Giải quần vợt Wimbledon 2018 - Đôi nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 2018 - Đôi nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2018
Vô địchCộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
Á quânHoa Kỳ Nicole Melichar
Cộng hòa Séc Květa Peschke
Tỷ số chung cuộc6–4, 4–6, 6–0
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ trên 45
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2017 · Giải quần vợt Wimbledon · 2019 →

Ekaterina Makarova and Elena Vesnina were the defending champions, but Vesnina was unable to compete due to an injury. Makarova played alongside Vera Zvonareva, but lost in the second round to Elise Mertens and Demi Schuurs.

Barbora Krejčíková and Kateřina Siniaková won the title, defeating Nicole Melichar and Květa Peschke in the final, 6–4, 4–6, 6–0. Krejčiková and Siniaková were the first team to win both the French Open and Wimbledon women's doubles titles in the same year since Kim Clijsters and Ai Sugiyama in 2003, and also the first team to have won both the Wimbledon junior and senior doubles titles together.

Tímea Babos will attain the WTA no. 1 doubles ranking at the end of the tournament. Makarova, Andrea Sestini Hlaváčková and Latisha Chan were also in contention for the top ranking at the start of the tournament.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
64 3
Ba Lan Alicja Rosolska
Hoa Kỳ Abigail Spears
77 6
Ba Lan Alicja Rosolska
Hoa Kỳ Abigail Spears
5 4
3 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
7 6
3 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
3 77 6
Đức Tatjana Maria
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson
6 65 4
3 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
6 4 6
12 Hoa Kỳ Nicole Melichar
Cộng hòa Séc Květa Peschke
4 6 0
12 Hoa Kỳ Nicole Melichar
Cộng hòa Séc Květa Peschke
5 6 6
15 România Irina-Camelia Begu
România Mihaela Buzărnescu
7 4 4
12 Hoa Kỳ Nicole Melichar
Cộng hòa Séc Květa Peschke
6 4 7
6 Canada Gabriela Dabrowski
Trung Quốc Xu Yifan
3 6 5
6 Canada Gabriela Dabrowski
Trung Quốc Xu Yifan
5 6 6
Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
7 4 2

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
6 6
Nhật Bản E Hozumi
Nhật Bản M Kato
4 3 1 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
6 6
Nga A Pavlyuchenkova
Úc S Stosur
2 4 Ukraina N Kichenok
Úc An Rodionova
3 2
Ukraina N Kichenok
Úc An Rodionova
6 6 1 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
6 6
Hoa Kỳ S Kenin
Hoa Kỳ S Vickery
6 77 13 Bỉ K Flipkens
România M Niculescu
3 4
LL Đức N Geuer
Thụy Sĩ V Golubic
4 61 Hoa Kỳ S Kenin
Hoa Kỳ S Vickery
2 6 4
Kazakhstan Y Putintseva
Úc A Tomljanović
4 5 13 Bỉ K Flipkens
România M Niculescu
6 1 6
13 Bỉ K Flipkens
România M Niculescu
6 7 1 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
64 3
9 Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
6 6 Ba Lan A Rosolska
Hoa Kỳ A Spears
77 6
Úc M Adamczak
Cộng hòa Séc R Voráčová
2 3 9 Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
2 77 6
Gruzia O Kalashnikova
Nhật Bản M Ninomiya
4 2 Q Úc Ar Rodionova
Bỉ M Zanevska
6 62 2
Q Úc Ar Rodionova
Bỉ M Zanevska
6 6 9 Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
6 65 3
PR Cộng hòa Séc E Hrdinová
México G Olmos
1 4 Ba Lan A Rosolska
Hoa Kỳ A Spears
3 77 6
Ba Lan A Rosolska
Hoa Kỳ A Spears
6 6 Ba Lan A Rosolska
Hoa Kỳ A Spears
6 6
România R Olaru
Trung Quốc Y Wang
5 3 5 Đài Bắc Trung Hoa L Chan
Trung Quốc S Peng
4 4
5 Đài Bắc Trung Hoa L Chan
Trung Quốc S Peng
7 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 2 6
Q Chile A Guarachi
New Zealand E Routliffe
2 6 2 3 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
4 6 6
Thụy Sĩ B Bencic
Ukraina K Kozlova
3 4 PR Tây Ban Nha L Arruabarrena
Tây Ban Nha A Parra Santonja
6 4 4
PR Tây Ban Nha L Arruabarrena
Tây Ban Nha A Parra Santonja
6 6 3 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 6
Nga V Kudermetova
Belarus A Sabalenka
5 6 6 14 Cộng hòa Séc L Hradecká
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
4 3
Hoa Kỳ D Collins
Úc J Moore
7 4 2 Nga V Kudermetova
Belarus A Sabalenka
6 4 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Swan
3 2 14 Cộng hòa Séc L Hradecká
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
4 6 6
14 Cộng hòa Séc L Hradecká
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
6 6 3 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
3 77 6
11 Hoa Kỳ R Atawo
Đức A-L Grönefeld
4 6 6 Đức T Maria
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
6 65 4
Thụy Sĩ X Knoll
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Smith
6 3 3 11 Hoa Kỳ R Atawo
Đức A-L Grönefeld
3 1
Trung Quốc C Liang
Trung Quốc S Zhang
2 2 Đức T Maria
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
6 6
Đức T Maria
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
6 6 Đức T Maria
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
w/o
Hoa Kỳ C McHale
Latvia J Ostapenko
7 77 Hoa Kỳ C McHale
Latvia J Ostapenko
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
Hoa Kỳ A Muhammad
5 63 Hoa Kỳ C McHale
Latvia J Ostapenko
6 6
Q Bỉ Y Bonaventure
Hà Lan B Schoofs
4 1 7 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Trung Quốc Z Yang
3 2
7 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Trung Quốc Z Yang
6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Bỉ E Mertens
Hà Lan D Schuurs
7 6
România S Cîrstea
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
5 4 8 Bỉ E Mertens
Hà Lan D Schuurs
6 6
Nga E Makarova
Nga V Zvonareva
6 6 Nga E Makarova
Nga V Zvonareva
4 4
LL Nga A Blinkova
Cộng hòa Séc M Vondroušová
3 4 8 Bỉ E Mertens
Hà Lan D Schuurs
64 3
PR Luxembourg M Minella
Latvia A Sevastova
1 2 12 Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
77 6
LL Tây Ban Nha G García Pérez
Hungary F Stollár
6 6 LL Tây Ban Nha G García Pérez
Hungary F Stollár
2 4
Estonia A Kontaveit
Puerto Rico M Puig
4 2 12 Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
6 6
12 Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
6 6 12 Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
5 6 6
15 România I-C Begu
România M Buzărnescu
6 77 15 România I-C Begu
România M Buzărnescu
7 4 4
Úc D Gavrilova
Belarus V Lapko
3 63 15 România I-C Begu
România M Buzărnescu
6 6
România A Bogdan
Hoa Kỳ K Christian
6 6 România A Bogdan
Hoa Kỳ K Christian
2 2
Trung Quốc Y Duan
Belarus A Sasnovich
3 4 15 România I-C Begu
România M Buzărnescu
77 6
Croatia P Martić
Slovakia M Rybáriková
7 6 4 Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
65 4
Hà Lan L Kerkhove
Belarus L Marozava
5 3 Croatia P Martić
Slovakia M Rybáriková
3 5
România I Bara
Pháp A Cornet
5 77 3 4 Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
6 7
4 Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
7 63 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
65 6 10
Hoa Kỳ A Riske
Ukraina O Savchuk
77 2 8 6 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
6 4 6
Nhật Bản S Aoyama
Hoa Kỳ J Brady
6 6 Nhật Bản S Aoyama
Hoa Kỳ J Brady
1 6 3
Croatia D Jurak
Trung Quốc Q Wang
2 3 6 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
6 6
Hy Lạp M Sakkari
Croatia D Vekić
0 0 17/PR Hoa Kỳ V King
Slovenia K Srebotnik
3 3
Q Trung Quốc X Han
Thái Lan L Kumkhum
6 6 Q Trung Quốc X Han
Thái Lan L Kumkhum
3 6 3
Slovenia D Jakupović
Nga I Khromacheva
2 2 17/PR Hoa Kỳ V King
Slovenia K Srebotnik
6 3 6
17/PR Hoa Kỳ V King
Slovenia K Srebotnik
6 6 6 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
5 6 6
16 Ukraina L Kichenok
Nga A Kudryavtseva
66 5 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
7 4 2
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
78 7 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
6 6
Argentina M Irigoyen
Đức C Witthöft
4 3 Estonia K Kanepi
Đức A Petkovic
4 4
Estonia K Kanepi
Đức A Petkovic
6 6 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
2 79 6
Ukraina K Bondarenko
Serbia A Krunić
1 3 2 Cộng hòa Séc A Sestini Hlaváčková
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 67 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Dunne
6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Dunne
2 4
Slovenia P Hercog
Hoa Kỳ B Pera
6 1 4 2 Cộng hòa Séc A Sestini Hlaváčková
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 6
2 Cộng hòa Séc A Sestini Hlaváčková
Cộng hòa Séc B Strýcová
4 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2018