Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08
Mùa giải | 2007–08 |
---|---|
Vô địch | AEP (danh hiệu thứ 2) |
Thăng hạng | AEP APEP Atromitos |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 462 (2,54 bàn mỗi trận) |
← 2006–07 2008–09 → |
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08 là mùa giải thứ 53 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. AEP Paphos giành danh hiệu thứ 2.
Thể thức thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09 và ba đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09.
Hệ thống điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07
Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07
Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Đội | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ. | Ghi chú | Thành tích đối đầu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | AEP Paphos | 26 | 17 | 3 | 6 | 46 | 22 | 24 | 54 | Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09. | |
2 | APEP | 26 | 15 | 6 | 5 | 45 | 26 | 19 | 51 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09. | |
3 | Atromitos Yeroskipou | 26 | 13 | 7 | 6 | 41 | 23 | 18 | 46 | Atromitos 4-0 Digenis Digenis 2-0 Atromitos | |
4 | Digenis Morphou | 26 | 14 | 4 | 8 | 44 | 26 | 18 | 46 | ||
5 | Ermis Aradippou | 26 | 11 | 5 | 10 | 51 | 43 | 8 | 38 | Ermis 1-1 Onisilos Onisilos 0-3 Ermis | |
6 | Onisilos Sotira | 26 | 9 | 11 | 6 | 32 | 23 | 9 | 38 | ||
7 | Ayia Napa | 26 | 9 | 7 | 10 | 32 | 32 | 0 | 34 | ||
8 | Omonia Aradippou | 26 | 8 | 9 | 9 | 25 | 24 | 1 | 33 | ||
9 | ASIL Lysi | 26 | 8 | 8 | 10 | 20 | 24 | -4 | 32 | ||
10 | THOI Lakatamia | 26 | 8 | 7 | 11 | 28 | 40 | -12 | 31 | THOI 2-0 MEAP MEAP 2-1 THOI | |
11 | MEAP Nisou | 26 | 9 | 4 | 13 | 32 | 49 | -17 | 31 | ||
12 | Anagennisi Deryneia | 26 | 8 | 6 | 12 | 21 | 35 | -14 | 30 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09. | |
13 | Akritas Chlorakas | 26 | 5 | 7 | 14 | 22 | 39 | -17 | 22 | ||
14 | Olympos Xylofagou | 26 | 4 | 4 | 18 | 23 | 56 | -33 | 16 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm thành tích đối đầu; 3) Hiệu số đối đầu; 4) Bàn thắng sân khách đối đầu; 5) Hiệu số; 6) Số bàn thắng
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]
↓Home / Away→ |
ANP | AEP | AKR | ANG | APP | ASL | ATR | DGN | ERM | THL | MPN | OMN | ONS | OLX |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ayia Napa | 2-1 | 6-0 | 1-0 | 1-3 | 2-0 | 1-4 | 1-0 | 2-3 | 1-1 | 3-0 | 1-1 | 0-0 | 4-1 | |
AEP | 3-0 | 4-1 | 3-0 | 0-3 | 3-1 | 3-1 | 0-2 | 2-1 | 2-0 | 4-1 | 3-1 | 2-0 | 3-1 | |
Akritas | 1-2 | 0-2 | 2-0 | 0-1 | 0-1 | 0-1 | 0-2 | 1-3 | 1-1 | 3-0 | 1-0 | 1-1 | 4-0 | |
Anagennisi | 3-1 | 0-1 | 0-0 | 3-2 | 0-0 | 1-2 | 0-0 | 2-1 | 0-0 | 1-0 | 1-0 | 0-0 | 0-0 | |
APEP | 2-0 | 1-0 | 3-1 | 3-2 | 2-0 | 2-2 | 2-1 | 2-0 | 3-0 | 2-2 | 1-1 | 2-0 | 2-0 | |
ASIL | 1-1 | 0-1 | 1-0 | 3-0 | 0-0 | 0-0 | 0-0 | 1-0 | 2-0 | 2-0 | 2-4 | 0-1 | 1-2 | |
Atromitos | 1-0 | 0-1 | 0-1 | 2-0 | 0-0 | 0-0 | 4-0 | 3-3 | 2-3 | 2-0 | 2-0 | 1-1 | 0-0 | |
Digenis | 2-0 | 0-1 | 1-1 | 3-1 | 1-4 | 2-0 | 2-0 | 1-0 | 3-2 | 0-1 | 0-1 | 2-1 | 4-0 | |
Ermis | 1-2 | 3-0 | 1-1 | 3-1 | 3-2 | 2-2 | 2-1 | 1-2 | 3-2 | 6-3 | 0-1 | 1-1 | 3-1 | |
THOI | 0-0 | 1-1 | 1-1 | 2-0 | 2-0 | 0-1 | 0-4 | 2-4 | 1-1 | 2-0 | 2-0 | 1-0 | 1-0 | |
MEAP | 1-0 | 1-1 | 4-2 | 1-2 | 4-0 | 0-1 | 0-2 | 0-8 | 3-1 | 2-1 | 1-0 | 1-1 | 4-2 | |
Omonia | 0-0 | 0-0 | 0-0 | 0-1 | 1-2 | 1-1 | 1-3 | 1-0 | 4-1 | 4-0 | 2-1 | 0-0 | 1-1 | |
Onisilos | 2-0 | 2-0 | 2-0 | 4-1 | 1-1 | 1-0 | 2-3 | 1-1 | 0-3 | 3-0 | 1-1 | 0-0 | 4-0 | |
Olympos | 1-1 | 0-5 | 2-0 | 1-2 | 1-0 | 2-0 | 0-1 | 2-3 | 2-5 | 2-3 | 0-1 | 0-1 | 2-3 |
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- “2007/08 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
- 2. DIVISION 2007-08
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08
- Cúp bóng đá Cộng hòa Síp 2007–08
- Bóng đá Cộng hòa Síp 2007–08
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2007–08