Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10
Mùa giải | 2009-10 |
---|---|
Vô địch | Alki (danh hiệu thứ 4) |
Thăng hạng | Alki AEK Olympiakos |
← 2008–09 2010–11 → |
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10 là mùa giải thứ 55 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Mùa giải khởi tranh từ tháng 9 năm 2009 và kết thúc vào tháng 5 năm 2010. Alki Larnaca giành danh hiệu thứ 4.
Thay đổi đội bóng từ mùa giải 2008-09
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2009-10
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2008-09
Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2008-09
- Vô địch: Akritas Chlorakas
- Á quân: Frenaros FC, Othellos Athienou
Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2009-10
Tổng quan
[sửa | sửa mã nguồn]Nhân sự và sân vận động
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | team | St | T | H | B | Đ | BT | BB | HS | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Alki Larnaca | 26 | 17 | 4 | 5 | 55 | 44 | 24 | +20 | Tham gia Bảng Thăng hạng |
2 | AEK Larnaca | 26 | 14 | 5 | 7 | 47 | 41 | 20 | +21 | |
3 | Olympiakos Nicosia | 26 | 12 | 8 | 6 | 44 | 45 | 34 | +11 | |
4 | Othellos Athienou | 26 | 10 | 9 | 7 | 39 | 31 | 28 | +3 | |
5 | Atromitos Yeroskipou | 26 | 10 | 7 | 9 | 37 | 35 | 31 | +4 | |
6 | Omonia Aradippou | 26 | 9 | 9 | 8 | 36 | 26 | 28 | -2 | |
7 | PAEEK FC | 26 | 9 | 9 | 8 | 36 | 24 | 27 | -3 | |
8 | Digenis Morphou | 26 | 9 | 9 | 8 | 36 | 35 | 33 | +2 | |
9 | ASIL Lysi | 26 | 8 | 11 | 7 | 35 | 29 | 29 | 0 | |
10 | Onisilos Sotira | 26 | 9 | 6 | 11 | 33 | 30 | 31 | -1 | |
11 | Akritas Chlorakas | 26 | 7 | 11 | 8 | 32 | 25 | 26 | -1 | |
12 | Frenaros FC (R) | 26 | 7 | 7 | 12 | 28 | 26 | 32 | -6 | Xuống Hạng ba |
13 | Ayia Napa (R) | 26 | 5 | 5 | 16 | 20 | 19 | 41 | -22 | |
14 | MEAP Nisou (R) | 26 | 2 | 8 | 16 | 14 | 19 | 45 | -26 |
St = Số trận; T = Thắng; H = Hòa; B = Thua; BT = Bàn thắng; BB = Bàn thua; HS = Hiệu số; Đ = Điểm
Cập nhật gần đây nhất: ngày 11 tháng 4 năm 2010
Nguồn: soccerway.com
Bảng Thăng hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | team | St | T | H | B | Đ | BT | BB | HS | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Alki Larnaca (C) | 32 | 19 | 7 | 6 | 64 | 52 | 33 | +19 | Thăng Hạng nhất |
2 | AEK Larnaca | 32 | 17 | 6 | 9 | 57 | 49 | 27 | +21 | |
3 | Olympiakos Nicosia | 32 | 14 | 9 | 9 | 51 | 55 | 43 | +12 | |
4 | Othellos Athienou | 32 | 12 | 10 | 10 | 46 | 40 | 38 | +2 |
St = Số trận; T = Thắng; H = Hòa; B = Thua; BT = Bàn thắng; BB = Bàn thua; HS = Hiệu số; Đ = Điểm
Cập nhật gần đây nhất: 9 tháng 5 năm 2010
Nguồn: CFA
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- “2009/10 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2009–10