Bước tới nội dung

Glyptograpsidae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Glyptograpsidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Phân bộ (subordo)Pleocyemata
Phân thứ bộ (infraordo)Brachyura
Nhánh động vật (zoosectio)Eubrachyura
Phân nhánh động vật (subsectio)Thoracotremata
Liên họ (superfamilia)Grapsoidea
Họ (familia)Glyptograpsidae
Schubart, Cuesta & Felder, 2002
Loài điển hình
Glyptograpsus impressus
Smith, 1870
Các chi
Xem bài

Glyptograpsidae là danh pháp khoa học của một họ cuaTrung Mỹ.[1]

Tính đến năm 2019 họ này gồm 2 chi và 3 loài đã biết.[2]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schubart, Cuesta & Felder, 2002. Glyptograpsidae, a new brachyuran family from Central America: larval and adult morphology, and a molecular phylogeny of the Grapsoidea]. J. of Crustacean Biology 22(1):28-44. doi:10.1651/0278-0372(2002)022[0028:GANBFF]2.0.CO;2
  2. ^ WoRMS (2019). “Schubart, Cuesta & Felder, 2002”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.