Glyptograpsidae
Giao diện
Glyptograpsidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân bộ (subordo) | Pleocyemata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Nhánh động vật (zoosectio) | Eubrachyura |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Thoracotremata |
Liên họ (superfamilia) | Grapsoidea |
Họ (familia) | Glyptograpsidae Schubart, Cuesta & Felder, 2002 |
Loài điển hình | |
Glyptograpsus impressus Smith, 1870 | |
Các chi | |
Xem bài |
Glyptograpsidae là danh pháp khoa học của một họ cua ở Trung Mỹ.[1]
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2019 họ này gồm 2 chi và 3 loài đã biết.[2]
- Glyptograpsus Smith, 1870: 2 loài.
- Platychirograpsus de Man, 1896: 1 loài (Platychirograpsus spectabilis).
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schubart, Cuesta & Felder, 2002. Glyptograpsidae, a new brachyuran family from Central America: larval and adult morphology, and a molecular phylogeny of the Grapsoidea]. J. of Crustacean Biology 22(1):28-44. doi:10.1651/0278-0372(2002)022[0028:GANBFF]2.0.CO;2
- ^ WoRMS (2019). “Schubart, Cuesta & Felder, 2002”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
- Dữ liệu liên quan tới Glyptograpsidae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Glyptograpsidae tại Wikimedia Commons