Bước tới nội dung

Gukga jiwon jibangdo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đường cao tốc địa phuơng Hàn Quốc (Tiếng Hàn국가지원지방도; Hanja國家支援地方道), hay Gukjido (Tiếng Hàn국지도; Hanja國支道), là hệ thống đường địa phương (hay tỉnh lộ) ở Hàn Quốc.

Danh sách các tuyến đường địa phuơng do Nhà nước tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]
Ký hiệu Số tuyến Tên tuyến Tên tiếng Hàn Nguồn gốc[1] Trạm cuối[2] Ngày chỉ định Độ dài Ghi chú
13
pr 13
Tuyến đường địa phuơng 13 Tuyến Sinji~Wando 신지 ~ 완도선 Sinji-myeon, Wando, Jeonnam Wando-eup, Wando, Jeonnam 19 tháng 7 năm 1996 8.4 km
15
pr 15
Tuyến đường địa phuơng 15 Tuyến Oenarodo~Yeonggwang 외나로도 ~ 영광선 Bongrae-myeon, Goheung, Jeonnam Hongnong-eup, Yeonggwang, Jeonnam 19 tháng 7 năm 1996 261.6 km
20
pr 20
Tuyến đường địa phuơng 20 Tuyến Pohang~Yeongdeok 포항 ~ 영덕선 Nam-gu, Pohang, Gyeongbuk Chuksan-myeon, Yeongdeok, Gyeongbuk 25 tháng 8 năm 2001 67.6 km
22
pr 22
Tuyến đường địa phuơng 22 Tuyến Yeosu~Suncheon 여수 ~ 순천선 Hwayang-myeon, Yeosu, Jeonnam Suncheon, Jeonnam 19 tháng 7 năm 1996 43.4 km
23
pr 23
Tuyến đường địa phuơng 23 Tuyến Cheonan~Seoul 천안 ~ 서울선 Dongnam-gu, Cheonan, Chungnam (Cheonan IC) Mapo-gu, Seoul (Cầu Gayang) 19 tháng 7 năm 1996 105.0 km Rút ngắn vào 17 tháng 11 năm 2008
28
pr 28
Tuyến đường địa phuơng 28 Tuyến Yeongju~Donghae 영주 ~ 동해선 Bonghyeon-myeon, Yeongju, Gyeongbuk Donghae, Gangwon 17 tháng 11 năm 2008 135.4 km Kéo dài vào 26 tháng 1 năm 2012
30
pr 30
Tuyến đường địa phuơng 30 Tuyến Sacheon~Daegu 사천 ~ 대구선 Sacheon-eup, Sacheon, Gyeongnam Seo-gu, Daegu 19 tháng 7 năm 1996 142.4 km
32
pr 32
Tuyến đường địa phuơng 32 Tuyến Daejeon~Mungyeong 대전 ~ 문경선 Yuseong-gu Daejeon Mungyeong Gyeongbuk 19 tháng 7 năm 1996 116.8 km
37
pr 37
Tuyến đường địa phuơng 37 Tuyến Namwon~Geochang 남원 ~ 거창선 Inwol-myeon, Namwon, Jeonbuk Mari-myeon, Geochang, Gyeongnam 25 tháng 8 năm 2001 75.4 km
39
pr 39
Tuyến đường địa phuơng 39 Tuyến Yangju~Dongducheon 양주 ~ 동두천선 Jangheung-myeon, Yangju, Gyeonggi Dongducheon, Gyeonggi 19 tháng 7 năm 1996 29.6 km
49
pr 49
Tuyến đường địa phuơng 49 Tuyến Haenam~Wonju 해남 ~ 원주선 Hwawon-myeon, Haenam, Jeonnam Wonju, Gangwon 19 tháng 7 năm 1996 464.3 km
55
pr 55
Tuyến đường địa phuơng 55 Tuyến Haenam~Geumsan 해남 ~ 금산선 Bukpyeong-myeon, Haenam, Jeonnam Geumsan-eup, Geumsan, Chungnam 25 tháng 8 năm 2001 269.0 km
56
pr 56
Tuyến đường địa phuơng 56 Tuyến Gimpo~Inje 김포 ~ 인제선 Wolgot-myeon, Gimpo, Gyeonggi Buk-myeon, Inje, Gangwon 19 tháng 7 năm 1996 230.6 km
57
pr 57
Tuyến đường địa phuơng 57 Tuyến Daejeon~Anyang 대전 ~ 안양선 Seo-gu, Daejeon Dongan-gu, Anyang, Gyeonggi 19 tháng 7 năm 1996 147.4 km
58
pr 58
Tuyến đường địa phuơng 58 Tuyến Naju~Busan 나주 ~ 부산선 Geumcheon-myeon, Naju, Jeonnam Gangseo-gu, Busan 19 tháng 7 năm 1996 251.1 km
60
pr 60
Tuyến đường địa phuơng 60 Tuyến Muan~Busan 무안 ~ 부산선 Hyeongyeong-myeon, Muan, Jeonnam Jangan-eup, Gijang, Busan 19 tháng 7 năm 1996 316.5 km
67
pr 67
Tuyến đường địa phuơng 67 Tuyến Tongyeong~Chilgok 통영 ~ 칠곡선 Tongyeong, Gyeongnam Waegwan-eup, Chilgok, Gyeongbuk 19 tháng 7 năm 1996 214.0 km
68
pr 68
Tuyến đường địa phuơng 68 Tuyến Seocheon~Gyeongju 서천 ~ 경주선 Janghang-eup, Seocheon, Chungnam Gyeongju, Gyeongbuk 19 tháng 7 năm 1996 386.7 km
69
pr 69
Tuyến đường địa phuơng 69 Tuyến Busan~Uljin 부산 ~ 울진선 Gangseo-gu, Busan Maehwa-myeon, Uljin, Gyeongbuk 19 tháng 7 năm 1996 250.7 km
70
pr 70
Tuyến đường địa phuơng 70 Tuyến Cheongyang~Chuncheon 청양 ~ 춘천선 Daechi-myeon, Cheongyang, Chungnam Seo-myeon, Chuncheon, Gangwon 19 tháng 7 năm 1996 332.0 km
78
pr 78
Tuyến đường địa phuơng 78 Tuyến Gimpo~Pocheon 김포 ~ 포천선 Wolgot-myeon, Gimpo, Gyeonggi Idong-myeon, Pocheon, Gyeonggi 25 tháng 8 năm 2001 164.2 km
79
pr 79
Tuyến đường địa phuơng 79 Tuyến Changnyeong~Andong 창녕 ~ 안동선 Yueo-myeon, Changnyeong, Gyeongnam Iljik-myeon, Andong, Gyeongbuk 25 tháng 8 năm 2001 183.8 km
82
pr 82
Tuyến đường địa phuơng 82 Tuyến Pyeongtaek~Pyeongchang 평택 ~ 평창선 Poseung-eup, Pyeongtaek, Gyeonggi Pyeongchang-eup, Pyeongchang, Gangwon 19 tháng 7 năm 1996 250.3 km
84
pr 84
Tuyến đường địa phuơng 84 Tuyến Ganghwa~Wonju 강화 ~ 원주선 Ganghwa-eup, Ganghwa, Incheon Buron-myeon, Wonju, Gangwon 19 tháng 7 năm 1996 143.8 km
86
pr 86
Tuyến đường địa phuơng 86 Tuyến Namyangju~Chuncheon 남양주 ~ 춘천선 Jinjeop-eup, Namyangju, Gyeonggi Dongsan-myeon, Chuncheon, Gangwon 19 tháng 7 năm 1996 71.3 km Rút gọn vào 25 tháng 8 năm 2001
88
pr 88
Tuyến đường địa phuơng 88 Tuyến Hanam~Yeongyang 하남 ~ 영양선 Hanam, Gyeonggi Ilwol-myeon, Yeongyang, Gyeongbuk 19 tháng 7 năm 1996 269.5 km
90
pr 90
Tuyến đường địa phuơng 90 Tuyến vòng Ulleungdo 울릉도 순환선 Ulleung-eup, Ulleung, Gyeongbuk Ulleung-eup, Ulleung, Gyeongbuk 17 tháng 11 năm 2008 44.2 km
96
pr 96
Tuyến đường địa phuơng 96 Tuyến Taean~Cheongwon 태안 ~ 청원선 Nam-myeon, Taean, Chungnam Ochang-eup, Cheongwon-gu, Cheongju, Chungbuk (Ochang IC) 25 tháng 8 năm 2001 176.1 km
97
pr 97
Tuyến đường địa phuơng 97 Tuyến Seogwipo~Jeju 서귀포 ~ 제주선 Pyoseon-myeon, Seogwipo, Jeju Jeju, Jeju 19 tháng 7 năm 1996 35.3 km
98
pr 98
Tuyến đường địa phuơng 98 Tuyến vòng Sudogwon 수도권 순환선 Paldal-gu, Suwon, Gyeonggi Paldal-gu, Suwon, Gyeonggi 25 tháng 8 năm 2001 264.0 km

Danh sách tuyến đường địa phuơng do Nhà nước tài trợ đã bị bãi bỏ

Ký hiệu Số tuyến Notes
19
pr 19
Tuyến đường địa phuơng 19 Hợp nhất với Quốc lộ 19

vào ngày 25 tháng 8 năm 2001

27
pr 27
Tuyến đường địa phuơng 27 Hợp nhất với Quốc lộ 27

vào ngày 25 tháng 8 năm 2001

31
pr 31
Tuyến đường địa phuơng 31 Hợp nhất với Quốc lộ 30

vào ngày 17 tháng 11 năm 2008

33
pr 33
Tuyến đường địa phuơng 33 Hợp nhất với Quốc lộ 59

vào ngày 25 tháng 8 năm 2001

40
pr 40
Tuyến đường địa phuơng 40 Hợp nhất với Tuyến đường địa phương 96

vào ngày 25 tháng 8 năm 2001

44
pr 44
Tuyến đường địa phuơng 44 Hợp nhất với Tuyến đường địa phương 98

vào ngày 25 tháng 8 năm 2001

59
pr 59
Tuyến đường địa phuơng 59 Hợp nhất với Quốc lộ 59

vào ngày 25 tháng 8 năm 2001

95
pr 95
Tuyến đường địa phuơng 95 Được thay đổi thành Tuyến đường địa phương 1135

vào ngày 25 tháng 8 năm 2001

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nam hoặc Tây
  2. ^ Bắc hoặc Đông