Ibragim Tsallagov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ibragim Tsallagov
Tsallagov cùng với Dynamo Moskva năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ibragim Yuryevich Tsallagov
Ngày sinh 12 tháng 12, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Vladikavkaz, CHXHCN Xô viết LB Nga
Chiều cao 1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Zenit St. Petersburg
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Alania Vladikavkaz
Krylia Sovetov Samara
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2016 Krylia Sovetov Samara 202 (7)
2017– Zenit St. Petersburg 8 (0)
2017–2018Dynamo Moskva (mượn) 12 (0)
2018–2019Rubin Kazan (mượn) 16 (0)
2019– PFC Sochi 26 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-19 Nga 4 (0)
2011–2013 U-21 Nga 22 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 7 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 6 năm 2013

Ibragim Yuryevich Tsallagov (tiếng Nga: Ибрагим Юрьевич Цаллагов; sinh ngày 12 tháng 12 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho PFC Sochi. Ban đầu anh chơi ở vị trí hậu vệ phải và thỉnh thoảng ở vị trí tiền vệ phòng ngự.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga vào ngày 13 tháng 3 năm 2010 cho F.K. Krylia Sovetov Samara trong trận đấu với F.K. Zenit St. Petersburg.[1]

Ngày 30 tháng 12 năm 2016, anh ký bản hợp đồng 3,5 năm cùng với F.K. Zenit Sankt Peterburg.[2]

Vào ngày 2 tháng 8 năm 2017, anh gia nhập F.K. Dynamo Moskva theo dạng cho mượn cho mùa giải 2017–18.[3]

Ngày 2 tháng 7 năm 2019, anh đã rời Zenit chuyển sang thi đấu cho PFC Sochi.[4]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
F.K. Krylia Sovetov Samara 2009 Premier League 0 0 0 0 0 0 0 0
2010 23 1 1 0 24 1
2011–12 34 0 1 0 35 0
2012–13 16 0 1 0 1[a] 0 18 0
2013–14 28 4 1 0 1[b] 0 30 4
2014–15 National League 34 1 3 1 37 2
2015–16 Premier League 30 1 2 1 32 2
2016–17 17 0 2 0 19 0
Tổng cộng 202 7 11 2 0 0 2 0 215 9
F.K. Zenit Sankt Peterburg 2016–17 Premier League 8 0 0 0 0 0 8 0
2017–18 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 8 0 0 0 0 0 0 0 8 0
F.K. Dynamo Moskva 2017–18 Premier League 12 0 1 0 13 0
Tổng cộng sự nghiệp 202 7 12 2 0 0 2 0 216 9

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 1 lần ra sân ở play-off xuống hạng
  2. ^ 1 lần ra sân ở play-off xuống hạng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Game report by Giải bóng đá ngoại hạng Nga Lưu trữ 2011-11-13 tại Wayback Machine
  2. ^ Ибрагим Цаллагов присоединился к «Зениту» (bằng tiếng Nga). F.K. Zenit Sankt Peterburg. 30 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ Цаллагов – в «Динамо»! (bằng tiếng Nga). F.K. Dynamo Moskva. 2 tháng 8 năm 2017.
  4. ^ “Новосельцев и Цаллагов покидают «Зенит»” [Novoseltsev and Tsallagov leave Zenit] (bằng tiếng Nga). FC Zenit Saint Petersburg. ngày 2 tháng 7 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]