Ishigaki, Okinawa
Ishigaki 石垣市 Ishangya | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Ishigaki trong tỉnh Okinawa | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kyushu |
Tỉnh | Okinawa |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Nakayama Yoshitaka |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 229 km2 (88 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2016) | |
• Tổng cộng | 47.562 |
• Mật độ | 213/km2 (550/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
907-8501 | |
Mã điện thoại | 09808 |
Thành phố kết nghĩa | Okazaki, Wakkanai, Kitakami, Kamiita, Tô Áo, Quận Kauai |
- cây | Yaeyama kokutan (Diospyros ferrea) |
- Hoa | Rhododendron amanoi |
- Chim | Diều hoa Miến Điện |
- Bướm | Idea leuconoe |
- Cá | Hamafuefuki (Lethrinus nebulosus) |
- Động vật có vỏ | Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera) |
Trang web | www |
Ishigaki, Okinawa | |||||
Tên tiếng Nhật | |||||
---|---|---|---|---|---|
Kanji | 石垣市 | ||||
Hiragana | いしがきし | ||||
Katakana | イシガキシ | ||||
|
Ishigaki (石垣市 (Thạch Viên thị) Ishigaki-shi , tiếng Yaeyama: Ishangya) là một thành phố thuộc tỉnh Okinawa, Nhật Bản. Địa phận thành phố trùm lên đảo Ishigaki và quần đảo Senkaku.[1] Đây là trung tâm văn hóa, kinh tế, chính trị của quần đảo Yaeyama.[2] Sân bay Tân Ishigaki đóng vai trò thông thương đường hàng không.
Tính đến tháng 12 năm 2012, dân số ước tính của thành phố là 48.816 người, mật độ dân số 213 người/ km². Tổng điện tích 229 km².[3]
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Toàn đảo Ishigaki (222 kilômét vuông (86 dặm vuông Anh)) nằm dưới sự quản lý của chính quyền thành phố.[4] Vây quanh đảo là rạn san hô. Điểm cao nhất là Omotodake (525,5 mét (1.724 ft)).[5]
Quần đảo Senkaku không người nằm cách đảo Ishigaki 150 kilômét (93 mi) về phía bắc. Quần đảo Senkaku có diện tích chừng 6,3 kilômét vuông (2,4 dặm vuông Anh).[6][7]
Thư viện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “石垣(市)” [Ishigaki]. Nihon Daihyakka Zensho (Nipponika) (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Shogakukan. 2012. OCLC 153301537. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Ishigaki”. Encyclopedia of Japan. Tokyo: Shogakukan. 2012. OCLC 56431036. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2012.
- ^ 石垣市の人口 [Population of Ishigaki] (bằng tiếng Nhật). Ishigaki, Okinawa Prefecture, Japan: City of Ishigaki. 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2013.
- ^ “平成27年全国都道府県市区町村別面積調 島面積” (PDF). Geospatial Information Authority of Japan. ngày 1 tháng 10 năm 2015. tr. 111. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Ishigakijima”. Encyclopedia of Japan. Tokyo: Shogakukan. 2012. OCLC 56431036. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Senkaku”. Encyclopedia of Japan. Tokyo: Shogakukan. 2012. OCLC 56431036. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
- ^ “尖閣諸島” [Senkaku Islands]. Nihon Rekishi Chimei Taikei (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Shogakukan. 2012. OCLC 173191044. dlc 2009238904. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Ishigaki, Okinawa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu địa lý liên quan đến Ishigaki, Okinawa tại OpenStreetMap
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Ishigaki. |
{{#coordinates:}}: một trang không thể chứa nhiều hơn một thẻ chính