Kato Masaru
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Masaru Kato | ||
Ngày sinh | 7 tháng 5, 1991 | ||
Nơi sinh | Fukuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Albirex Niigata | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2009 | Mitsubishi Yowa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010– | Albirex Niigata | 93 | (2) |
2012–2013 | → Ehime FC (mượn) | 61 | (11) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-19 Nhật Bản | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 04:25, 31 tháng 12 năm 2012 (UTC) |
Masaru Kato (加藤 大 Katō Masaru , sinh ngày 7 tháng 5 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh ra ở Fukuoka, Kato ký hợp đồng với Albirex Niigata vào tháng 9 năm 2009, gia nhập từ Học viện Mitsubishi Yowa.[1] Anh có màn ra mắt ngày 11 tháng 9 năm 2010 ở trận đấu tại J. League trước Gamba Osaka tại Big Swan, và Albirex thất bại 1–2.[2]
Anh đại diện đội tuyển quốc gia Nhật Bản ở nhiều cấp độ trẻ khác nhau.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | ||||||
2010 | Albirex Niigata | J1 League | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
2011 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
2012 | Ehime FC | J2 League | 19 | 2 | 0 | 0 | - | 19 | 2 | |
2013 | 42 | 9 | 1 | 0 | - | 43 | 9 | |||
2014 | Albirex Niigata | J1 League | 6 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 10 | 0 |
2015 | 20 | 1 | 0 | 0 | 5 | 0 | 25 | 1 | ||
2016 | 28 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | 35 | 0 | ||
2017 | 33 | 1 | 2 | 1 | 3 | 0 | 38 | 2 | ||
Tổng | 154 | 13 | 8 | 1 | 17 | 0 | 179 | 14 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 加藤 大選手 来季新加入内定のお知らせ (bằng tiếng Nhật). Albirex Niigata. 20 tháng 9 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập 31 tháng 12 năm 2012.
- ^ “2015MEIJI YASUDA J1 LEAGUE Albirex Niigata”. J. League. 20 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 25 tháng 2 năm 2015.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 159 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 124 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Albirex Niigata Lưu trữ 2018-06-25 tại Wayback Machine
- Kato Masaru tại J.League (tiếng Nhật)
- Kato Masaru tại Soccerway