Kim Min-kyu (diễn viên)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Kim Min Kyu (1994))
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.
Kim Min-Gue
김민규
Kim Min-kyu vào năm 2018
Sinh25 tháng 12, 1994 (29 tuổi)
Hàn Quốc
Nghề nghiệp
  • Diễn viên
  • người mẫu
Năm hoạt động2015–nay
Người đại diệnHappy Tribe Entertainment
Chiều cao1,83 m
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
김민규
Hanja
金旻奎
Romaja quốc ngữGim Min-Gue
McCune–ReischauerKim Min Gue
Hán-ViệtKim Mân Khuê

Kim Min-kyu (Hangul: 김민규; sinh ngày 25 tháng 12 năm 1994) là một nam diễn viên và người mẫu[1] Hàn Quốc.

Nam diễn viên sở hữu gương mặt điển trai, ấm áp, thêm má lúm đồng tiền cực duyên. Anh từng nhận nhiều sự chú ý khi tham gia chương trình I Can See Your Voice mùa 4. Anh còn được biết đến rộng rãi qua các bộ phim truyền hình Backstreet Rookie (2020), Snowdrop (2021) và Business Proposal (2022).

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim Tên tiếng Hàn Kênh Vai diễn Ghi chú Tham khảo
2013 Monstar 몬스타 Mnet Khách mời [2]
2015 Who Are You: School 2015 후아유- 학교 2015 KBS2 Đội bơi lội của trường [3]
2016 Signal 시그널 tvN Hwang Eui Kyung Cameo [4]
Jang Yeong-sil 장영실 KBS1
Yeah, That's How It Is 그래, 그런거야 SBS
Geum-Bi của Cha 오 마이 금비 KBS
2017 Take Care Of The Goddess 여신을 부탁해 Web drama Park Ju Won
Because This is My First Life 이번 생은 처음이라 tvN Yeon Bok Nam [5]
We Are Peaceful Brothers 오늘도 형제는 평화롭다 Web drama Lee Sang
Special law of romance 로맨스 특별법 Web drama Jeong Ei Chan
Meloholic 멜로홀릭 OCN Yoo Byeong Chal [6]
Rain or Shine 그냥 사랑하는 사이 JTBC Jin Young [7]
2018 Rich Family's Son MBC Kim Myung-ha [8]
Let's Eat 3 tvN Khách mời [9]
Drunk in Good Taste Lee Yeon-nam [10]
2019 Perfume 퍼퓸 KBS Yoon Min Seok Nam phụ [11][12]
Queen: Love and War 간택 - 여인들의 전쟁 TV Chosun Lee Kyung Nam chính: Vai hoàng thượng [13]
2020 Cửa hàng tiện lợi Saet Byul (Backstreet Rookie) 편의점 샛별이 SBS Kang Ji-Wook Nam phụ
2021 Tôi và anti-fan kết hôn (So I Married the Anti-Fan) 그래서 나는 안티팬과 결혼했다 Naver TV Ko Soo-Hwan [14]
Nevertheless (Dẫu biết) 알고있지만, JTBC Cameo
Snowdrop 설강화 Joo Gyeok-chan Nam phụ [15]
2022 Hẹn hò chốn công sở (Business Proposal) 사내 맞선 SBS Cha Sung-hoon [16]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim Tên tiếng Hàn Vai diễn Ghi chú Tham khảo
2013 The Five 더 파이브 [17]
2016 Catch Him to Survive 잡아야 산다 Tae-Young [18]
2018 The Whispering 속닥속닥 Min-woo Vai chính [19]

Phim chiếu mạng[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim Tên tiếng Hàn Nền tảng Vai diễn Số tập Ngày phát hành
2016 Virtual Love 두근두근가상연애 Naver TV

Dingo TV

Kim Min Kyu 6 2016.03.11 – 2016.04.01
The Sound of Your Heart[20] 마음의_소리 Naver TV Quân nhân

Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên chương trình Tên tiếng Hàn Kênh Vai trò Ghi chú Tham khảo
2015 Cool Kiz on The Block 우리동네 예체능 KBS2 Tập 121, 123
2017 Crime Scene Season 3 탐정 보조로 JTBC 크라임씬 시즌 3
I Can See Your Voice Season 4 너의 목소리가 보여 시즌 4 Mnet Tập 3
Video Star 비디오스타 MBC Every 1 Khách mời Tập 43 – cùng với Kim Heung-Gook, Lee Bong-won, Oh Seung-Hwan, Yoon Yong-jun [21]
Hello Counselor 대국민 토크쇼 안녕하세요 KBS2 Tập 345 – cùng với Sandeul & Gongchan (B1A4), Seol In-ah, Kim Se-jeong [22]
2019 Love Me Actually MBC Thành viên cố định
2020 Running Man Khách mời Tập 504
2022 Sixth Sense tvN Tập 13 (mùa 3) – cùng với Kim Ji-min

Quảng Cáo[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề Tên tiếng Hàn
2013 Outback Steakhouse 아웃백스테이크하우스
2014 Dongseo Foods Maxim TOP 동서식품 맥심 T.O.P
SK Planet 11th Street SK플래닛 11번가 
2015 KT Oleg Giga WiFi  KT 올레 기가 와이파이

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải thưởng Thể loại Đề cử Kết quả Tham khảo
2018 MBC Drama Awards Diễn viên mới xuất sắc The Rich Son Đề cử
Asia Model Award Diễn viên ngôi sao mới Đoạt giải

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Kim Min Kyu”. Naver.
  2. ^ 진주희. “김민규, 어디서 봤나 했더니…`시그널` 황의경 열연한 배우”. mk.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
  3. ^ Lee, Jung-hwa (23 tháng 11 năm 2015). “[My Name] 김민규 (1)”. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2017. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  4. ^ Park, So-young (4 tháng 3 năm 2016). “[TV톡톡] 김민규·찬희·이동하, '시그널'엔 훈남도 많지요”. Osen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
  5. ^ Jo, Eun-jung (28 tháng 11 năm 2017). “김민규, '보조개 미남' (이번 생은 처음이라 종방연)”. Seoul Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2018.
  6. ^ Lee, Kyung-ho (7 tháng 8 năm 2017). “김민규, '멜로홀릭' 합류..경수진과 호흡”. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
  7. ^ Shin, So-won (14 tháng 11 năm 2017). “[단독] '이번생은' 연하남 김민규, JTBC '그사이' 출연확정”. My Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2018.
  8. ^ Lee, Ji-hyun (26 tháng 1 năm 2018). “[공식]'부잣집 아들' 박재정-심은진-김민규-CLC 엘키-양혜지, 라이징★ 합류”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018.
  9. ^ “김민규, '식샤를 합시다3' 백진희 소개팅남으로 깜짝 카메오 출연!”. My Daily (bằng tiếng Hàn). 25 tháng 7 năm 2018.
  10. ^ “김향기X김민규 '#좋맛탱; 좋은 맛에 취하다'…24일 2회 연속 방송”. MK News (bằng tiếng Hàn). 5 tháng 12 năm 2018.
  11. ^ “신성록·고원희·차예련·김민규, KBS '퍼퓸' 라인업 완성(종합)”. 뉴스1 (bằng tiếng Hàn). 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2019.
  12. ^ 기자, 김지연. “배우 연민지 드라마 '퍼퓸' 출연..신성록·김민규·차예련·고원희와 함께”. 한국정경신문. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2019.
  13. ^ Choi, Ji-yun (21 tháng 10 năm 2019). “진세연·김민규, 궁중 로맨스···TV조선 '간택' 12월 첫방”. Newsis (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  14. ^ Kim Ji-won (ngày 20 tháng 8 năm 2018). “김민규X김선혁X김하경, '그래서 나는 안티팬과 결혼했다' 합류”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2022.
  15. ^ Hong Se-young (ngày 6 tháng 12 năm 2021). “김민규 '설강화' 출연확정, 정해인·지수와 호흡 [공식]”. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2022.
  16. ^ Ahn Byung-gil (ngày 1 tháng 7 năm 2021). “[공식]김민규, 드라마 '사내 맞선' 출연”. Naver (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2022.
  17. ^ Kwon, Ji-young (18 tháng 6 năm 2015). “김민규 "'후아유' 촬영하며 학창시절 선생님 찾아가"[인터뷰]”. Osen (bằng tiếng Hàn). Daum News. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
  18. ^ Lee, Jung-hwa (23 tháng 11 năm 2015). “[My Name] 김민규, '두근두근' 거릴 준비됐어 (2)”. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  19. ^ '13일의 금요일' 개봉 '속닥속닥'···김민규 "아무도 없는 샤워실에서 노래 소리가". SE Daily (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 7 năm 2018.
  20. ^ “The Sound of Your Heart”.
  21. ^ Choi Yoon-na (ngày 1 tháng 5 năm 2017). '비디오스타', 17학번 김흥국vs김민규 '애교 대결'. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
  22. ^ Kim Dae-ryeong (ngày 17 tháng 10 năm 2017). '안녕하세요' EBS 강사 빙의한 김세정, 상담왕 등극 (종합)”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]