Lee Seul-chan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Lee.
Lee Seul-chan
Rio 2016
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 15 tháng 8, 1993 (30 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Jeonnam Dragons
Số áo 3
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2008 Jeonnam Dragons U-15
Gwangyang Jecheol Middle School
2009–2011 Jeonnam Dragons U-18
Trường Trung học Gwangyang Jecheol
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012– Jeonnam Dragons 79 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015–2016 U-23 Hàn Quốc 17 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15:23, 11 tháng 3 năm 2018 (UTC)
Lee Seul-chan
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữI Seul-chan
McCune–ReischauerRi Sŭl-ch'an

Lee Seul-chan (Tiếng Hàn이슬찬; sinh ngày 15 tháng 8 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí hậu vệ hay tiền vệ phòng ngự cho Jeonnam Dragons.[1]

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh gia nhập Jeonnam Dragons năm 2012.[2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày Ngày 11 tháng 3 năm 2018[3]
Số trận và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Jeonnam Dragons 2012 K-League 4 0 0 0 0 0 0 0 4 0
2013 K League Classic 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0
2014 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2015 22 0 3 0 0 0 0 0 25 0
2016 14 0 2 0 0 0 0 0 16 0
2017 33 4 2 0 0 0 0 0 35 4
2018 K League 1 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0
Tổng cộng sự nghiệps 79 4 7 0 0 0 0 0 86 4

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lee Seul-chan tại Soccerway
  2. ^ 전남,'홍대 공수의 핵' 홍진기-심동운 동시지명 (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. 10 tháng 11 năm 2011.
  3. ^ Lee Seul-chan tại Soccerway. Truy cập 11 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]