Monteiro Lobato, São Paulo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Monteiro Lobato
[[Image:|250px|none|]]
"Pérola da Mantiqueira"
Huy hiệu de Monteiro Lobato
Huy hiệu de Monteiro Lobato
Cờ de Monteiro Lobato
Cờ de Monteiro Lobato
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 26 tháng 4 năm 1880
Nhân xưng lobatense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Sebastião Coelho de Andrade (PMDB)
Vị trí
Vị trí của Monteiro Lobato
Vị trí của Monteiro Lobato
22° 57' 25" S 45° 50' 24" O22° 57' 25" S 45° 50' 24" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Vale do Paraíba Paulista
Microrregião Campos do Jordão
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Norte: Sapucaí-Mirim e Santo Antônio do Pinhal
Sul: Caçapava
Oeste: São José dos Campos
Leste: Taubaté e Tremembé
Khoảng cách đến thủ phủ 132 kilômét
Địa lý
Diện tích 332,740 km²
Dân số 4.235 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 11,4 Người/km²
Cao độ 685 mét
Khí hậu cận nhiệt đới Cwb
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,775 PNUD/2000
GDP R$ 17.563.623,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 4.735,41 IBGE/2003

Monteiro Lobato là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, tiểu vùng Campos do Jordão. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º57'24" độ vĩ nam và kinh độ 45º50'23" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 685 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.736 người.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị này có diện tích 332,7 km². Sua Mật độ dân số và mật độ 11,20 người/km²

Các đô thị giáp ranh là Sapucaí-Mirim (MG) về phía bắc, Santo Antônio do Pinhal về phía đông bắc, Tremembé, TaubatéCaçapava về phía đông nam và São José dos Campos về phía tây.

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 3.615

  • Dân số thành thị: 1.515
  • Dân số nông thôn: 2.100
  • Nam giới: 1.863
  • Nữ giới: 1.752

Mật độ dân số (người/km²): 10,87

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,78

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,37

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,00

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,47%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,775

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,715
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,790
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,820

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi[sửa | sửa mã nguồn]

Các xa lộ[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.