Votorantim

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Votorantim
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu de Votorantim
Huy hiệu de Votorantim
Cờ de Votorantim
Cờ de Votorantim
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm 8 tháng 12
Thành lập 1 tháng 12 năm 1963
Nhân xưng votorantinense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Jair Cassola (PDT)
Vị trí
Vị trí của Votorantim
Vị trí của Votorantim
23° 32' 49" S 47° 26' 16" O23° 32' 49" S 47° 26' 16" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Macro Metropolitana Paulista
Microrregião Sorocaba
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Alumínio, Sorocaba, Salto de Pirapora, IbiúnaPiedade
Khoảng cách đến thủ phủ 105 kilômét
Địa lý
Diện tích 183,998 km²
Dân số 104.413 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 582,4 Người/km²
Cao độ 570 mét
Khí hậu cận nhiệt đới
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,814 PNUD/2000
GDP R$ 738.420.214,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 7.238,99 IBGE/2003

Votorantim là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º32'48" độ vĩ nam và kinh độ 47º26'16" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 570 m. Dân số năm 2005 ước tính 105.446 người. Diện tích Votorantim 177 km², trong đó 30 km² là diện tích 147 km² là nông thôn.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|ngày= (trợ giúp)