Mortagne-au-Perche
- Aragonés
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gí
- Беларуская
- Brezhoneg
- Català
- Cebuano
- Čeština
- Deutsch
- Eesti
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Ladin
- Latina
- Magyar
- Nederlands
- 日本語
- Нохчийн
- Norsk bokmål
- Norsk nynorsk
- Nouormand
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Slovenčina
- Slovenščina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- ไทย
- Türkçe
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| Mortagne-au-Perche | |
|---|---|
| Quốc gia | Pháp |
| Vùng | Normandy |
| Tỉnh | Orne |
| Quận | Mortagne-au-Perche |
| Tổng | Mortagne-au-Perche |
| Diện tích1 | 8,6 km2 (33 mi2) |
| Dân số (1999) | 4.513 |
| • Mật độ | 52/km2 (140/mi2) |
| Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
| • Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
| Mã bưu chính/INSEE | 61293 /61400 |
| Thành phố kết nghĩa | Mopti, Boucherville, Wietmarschen |
| Độ cao | 171–264 m (561–866 ft) (avg. 225 m hay 738 ft) |
| 1 Dữ liệu đăng ký đất đai tại Pháp, không bao gồm ao, hồ và sông băng > 1 km2 (0,386 dặm vuông Anh hoặc 247 mẫu Anh) và cửa sông. | |
Mortagne-au-Perche là một xã thuộc tỉnh Orne trong vùng Normandie tây bắc nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 225 mét trên mực nước biển.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]- 1962: 3909
- 1968: 4322
- 1975: 4877
- 1982: 4851
- 1990: 4584
- 1999: 4513
1962 dân số tính một lần
Nhân vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Bá tước Joseph de Puisaye (1755-1827).
- Émile Chartier dit Alain (1868-1951), sinh tại Mortagne-au-Perche.
- Chantal Thomass nhà thiết kế thời trang sống ở Mortagne-au-Perche.
- Pierre François de Rigaud, Marquis de Vaudreuil-Cavagnal.
- Ký giả Jean Planchais (1922-2006), sinh ở Mortagne-au-Perche.
- Nhà văn Alex Capus, sinh ở Mortagne-au-Perche năm 1961.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
