Moulicent
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 48°33′49″B 0°45′36″Đ / 48,5636111111°B 0,76°Đ / 48.5636111111; 0.76
Moulicent | |
Vị trí trong vùng Lower Normandy
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Orne |
Quận | Mortagne-au-Perche |
Tổng | Longny-au-Perche |
Xã (thị) trưởng | Jacques Launay (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 170–246 m (558–807 ft) (bình quân 225 m/738 ft) |
Diện tích đất1 | 33,41 km2 (12,90 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 284 (2006) |
- Mật độ | 9 /km2 (23 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 61296/ 61290 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Moulicent là một xã thuộc tỉnh Orne trong vùng Normandie tây bắc nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 225 mét trên mực nước biển.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]