Moselle Open 2021 - Đôi
Giao diện
Moselle Open 2021 - Đôi | |
---|---|
Moselle Open 2021 | |
Vô địch | Hubert Hurkacz Jan Zieliński |
Á quân | Hugo Nys Arthur Rinderknech |
Tỷ số chung cuộc | 7–5, 6–3 |
Robert Lindstedt và Jan-Lennard Struff là đương kim vô địch,[1] nhưng chọn không bảo vệ danh hiệu.
Hubert Hurkacz và Jan Zieliński là nhà vô địch, đánh bại Hugo Nys và Arthur Rinderknech trong trận chung kết, 7–5, 6–3.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Henri Kontinen / Ben McLachlan (Bán kết)
- Tomislav Brkić / Nikola Ćaćić (Bán kết)
- Oliver Marach / Philipp Oswald (Tứ kết)
- Luke Saville / John-Patrick Smith (Vòng 1)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | H Kontinen B McLachlan | 77 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
M Reid K Skupski | 63 | 5 | 1 | H Kontinen B McLachlan | 1 | 7 | [10] | ||||||||||||||||||||
A de Minaur D Vega Hernández | 3 | 6 | [5] | WC | G Barrère L Pouille | 6 | 5 | [7] | |||||||||||||||||||
WC | G Barrère L Pouille | 6 | 3 | [10] | 1 | H Kontinen B McLachlan | 4 | 4 | |||||||||||||||||||
3 | O Marach P Oswald | 6 | 6 | H Hurkacz J Zieliński | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
N Mahut V Pospisil | 4 | 3 | 3 | O Marach P Oswald | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
H Hurkacz J Zieliński | 6 | 6 | H Hurkacz J Zieliński | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
S Walków I Zelenay | 3 | 3 | H Hurkacz J Zieliński | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||
I Sabanov M Sabanov | 3 | 6 | [10] | H Nys A Rinderknech | 5 | 3 | |||||||||||||||||||||
WC | D Added U Humbert | 6 | 3 | [8] | I Sabanov M Sabanov | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
H Nys A Rinderknech | 6 | 7 | H Nys A Rinderknech | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
4 | L Saville J-P Smith | 3 | 5 | H Nys A Rinderknech | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
Alt | H Reese S Verbeek | 6 | 3 | [10] | 2 | T Brkić N Ćaćić | 3 | 63 | |||||||||||||||||||
J O'Mara D Sharan | 3 | 6 | [8] | Alt | H Reese S Verbeek | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||
M Giron A Olivetti | 4 | 77 | [1] | 2 | T Brkić N Ćaćić | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | T Brkić N Ćaćić | 6 | 63 | [10] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Lindstedt/Struff Lift Maiden Team Trophy In Metz”. ATP Tour. 22 tháng 9 năm 2019.