National Bank Open 2021 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
National Bank Open 2021 - Đơn nam
National Bank Open 2021
Vô địchNga Daniil Medvedev
Á quânHoa Kỳ Reilly Opelka
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt48 (6 Q / 3 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2019 · National Bank Open · 2022 →

Rafael Nadal là đương kim vô địch, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu do chấn thương chân trái.[1]

Daniil Medvedev là nhà vô địch, đánh bại Reilly Opelka trong trận chung kết, 6–4, 6–3. Đây là danh hiệu ATP Masters 1000 thứ 4 và danh hiệu thứ 12 trong sự nghiệp của Medvedev.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.  Nga Daniil Medvedev (Vô địch)
02.  Tây Ban Nha Rafael Nadal (Rút lui do chấn thương chân trái)
03.  Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Bán kết)
04.  Nga Andrey Rublev (Vòng 3)
05.  Canada Denis Shapovalov (Vòng 2)
06.  Na Uy Casper Ruud (Tứ kết)
07.  Ba Lan Hubert Hurkacz (Tứ kết)
08.  Argentina Diego Schwartzman (Vòng 3)
09.  Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng 2)
10.  Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Tứ kết)
11.  Pháp Gaël Monfils (Tứ kết)
12.  Úc Alex de Minaur (Vòng 2)
13.  Chile Cristian Garín (Vòng 2)
14.  Bulgaria Grigor Dimitrov (Vòng 2)
15.  Nga Aslan Karatsev (Vòng 2)
16.  Ý Jannik Sinner (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Nga Daniil Medvedev 2 78 77
7 Ba Lan Hubert Hurkacz 6 66 65
1 Nga Daniil Medvedev 6 6
Hoa Kỳ John Isner 2 2
Hoa Kỳ John Isner 77 6
11 Pháp Gaël Monfils 65 4
1 Nga Daniil Medvedev 6 6
Hoa Kỳ Reilly Opelka 4 3
6 Na Uy Casper Ruud 1 4
3 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 6 6
3 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 77 64 4
Hoa Kỳ Reilly Opelka 62 77 6
10 Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut 3 61
Hoa Kỳ Reilly Opelka 6 77

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Nga D Medvedev 4 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 4 4 Kazakhstan A Bublik 6 3 4
Kazakhstan A Bublik 6 6 1 Nga D Medvedev 6 6
Q Úc J Duckworth 77 6 Q Úc J Duckworth 2 4
Hoa Kỳ T Fritz 62 3 Q Úc J Duckworth 6 6
16 Ý J Sinner 3 4
1 Nga D Medvedev 2 78 77
7 Ba Lan H Hurkacz 6 66 65
12 Úc A de Minaur 1 1
WC Hoa Kỳ J Brooksby 6 0 4 Gruzia N Basilashvili 6 6
Gruzia N Basilashvili 2 6 6 Gruzia N Basilashvili 79 4 4
Serbia M Kecmanović 4 77 2 7 Ba Lan H Hurkacz 67 6 6
PR Nhật Bản K Nishikori 6 65 6 PR Nhật Bản K Nishikori
7 Ba Lan H Hurkacz w/o

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Nga A Rublev 77 6
Đức J-L Struff 77 2 4 Ý F Fognini 64 3
Ý F Fognini 62 6 6 4 Nga A Rublev 5 65
Hoa Kỳ J Isner 6 6 Hoa Kỳ J Isner 7 77
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 4 1 Hoa Kỳ J Isner 4 6 6
13 Chile C Garín 6 3 4
Hoa Kỳ J Isner 77 6
11 Pháp G Monfils 65 4
11 Pháp G Monfils 3 6 6
Úc J Millman 6 77 Úc J Millman 6 3 4
Q Litva R Berankis 3 64 11 Pháp G Monfils 6 77
Q Nhật Bản Y Nishioka 4 3 LL Hoa Kỳ F Tiafoe 1 62
LL Hoa Kỳ F Tiafoe 6 6 LL Hoa Kỳ F Tiafoe 6 6
5 Canada D Shapovalov 1 4

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 Na Uy C Ruud 6 3 6
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 2 6 3 Croatia M Čilić 3 6 3
Croatia M Čilić 6 4 6 6 Na Uy C Ruud 6 6
Serbia D Lajović 3 6 6 Serbia D Lajović 4 3
Q Phần Lan E Ruusuvuori 6 3 3 Serbia D Lajović 7 6
9 Canada F Auger-Aliassime 5 4
6 Na Uy C Ruud 1 4
3 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6
15 Nga A Karatsev 67 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 4 7 4 Nga K Khachanov 79 6
Nga K Khachanov 6 5 6 Nga K Khachanov 3 2
Ý L Sonego 3 4 3 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6
Pháp U Humbert 6 6 Pháp U Humbert 3 715 1
3 Hy Lạp S Tsitsipas 6 613 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Argentina D Schwartzman 7 6
Pháp B Paire 6 6 Pháp B Paire 5 1
SE Hoa Kỳ M McDonald 3 4 8 Argentina D Schwartzman 3 6 5
WC Canada V Pospisil 77 2 3 10 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 3 7
Q Hoa Kỳ T Paul 65 6 6 Q Hoa Kỳ T Paul 3 4
10 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 6
10 Tây Ban Nha R Bautista Agut 3 61
Hoa Kỳ R Opelka 6 77
14 Bulgaria G Dimitrov 3 4
WC Úc N Kyrgios 6 64 4 Hoa Kỳ R Opelka 6 6
Hoa Kỳ R Opelka 4 77 6 Hoa Kỳ R Opelka 4 78 77
Cộng hòa Nam Phi L Harris 6 6 Cộng hòa Nam Phi L Harris 6 66 64
Q Canada B Schnur 3 2 Cộng hòa Nam Phi L Harris 6 6
LL Tây Ban Nha F López 2 3

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hoa Kỳ Frances Tiafoe (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Hoa Kỳ Tommy Paul (Vượt qua vòng loại)
  3. Nhật Bản Yoshihito Nishioka (Vượt qua vòng loại)
  4. Đức Dominik Koepfer (Vòng 1)
  5. Ý Lorenzo Musetti (Rút lui)
  6. Hoa Kỳ Marcos Giron (Vòng 1)
  7. Phần Lan Emil Ruusuvuori (Vượt qua vòng loại)
  8. Úc Alexei Popyrin (Vòng 1)
  9. Úc James Duckworth (Vượt qua vòng loại)
  10. Litva Ričardas Berankis (Vượt qua vòng loại)
  11. Tây Ban Nha Feliciano López (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  12. Pháp Benjamin Bonzi (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Hoa Kỳ Frances Tiafoe 6 0 6
Hoa Kỳ J.J. Wolf 2 6 4
1 Hoa Kỳ Frances Tiafoe 1 4
7 Phần Lan Emil Ruusuvuori 6 6
WC Canada Steven Diez 3 2
7 Phần Lan Emil Ruusuvuori 6 6

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Hoa Kỳ Tommy Paul 77 6
WC Canada Liam Draxl 60 4
2 Hoa Kỳ Tommy Paul 77 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady 63 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady 5 79 77
8 Úc Alexei Popyrin 7 67 62

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Nhật Bản Yoshihito Nishioka 77 6
Hoa Kỳ Michael Mmoh 65 2
3 Nhật Bản Yoshihito Nishioka 7 78
11 Tây Ban Nha Feliciano López 5 66
Hoa Kỳ Maxime Cressy 64 4
11 Tây Ban Nha Feliciano López 77 6

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Đức Dominik Koepfer 3 4
WC Canada Peter Polansky 6 6
WC Canada Peter Polansky 6 1 2
9 Úc James Duckworth 4 6 6
Ukraina Illya Marchenko 1 3
9 Úc James Duckworth 6 6

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Alt Úc Max Purcell 62 77 64
Ecuador Emilio Gómez 77 62 77
Ecuador Emilio Gómez 4 5
10 Litva Ričardas Berankis 6 7
Slovakia Norbert Gombos 65 4
10 Litva Ričardas Berankis 77 6

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Hoa Kỳ Marcos Giron 2 3
WC Canada Brayden Schnur 6 6
WC Canada Brayden Schnur 79 6
Colombia Daniel Elahi Galán 67 3
Colombia Daniel Elahi Galán 6 2 6
12 Pháp Benjamin Bonzi 3 6 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nadal Adds To All-Time Masters 1000 Titles Record”. ATP Tour. ngày 11 tháng 8 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]