Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 - Đôi nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 - Đôi nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021
Vô địchCroatia Ivan Dodig
Slovakia Filip Polášek
Á quânHoa Kỳ Rajeev Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2020 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2022 →

Rajeev RamJoe Salisbury là đương kim vô địch,[1] nhưng thua trong trận chung kết trước Ivan DodigFilip Polášek, 6–3, 6–4.

Mate Pavić có cơ hội lên vị trí số 1 thế giới nếu vô địch giải đấu, nhưng anh và Nikola Mektić thua ở vòng bán kết trước Ivan DodigFilip Polášek.[2] Polášek trở thành tay vợt nam Slovakia đầu tiên vào chung kết đôi Grand Slam.[3]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Colombia Juan Sebastián Cabal / Colombia Robert Farah (Vòng 2)
02.   Croatia Nikola Mektić / Croatia Mate Pavić (Bán kết)
03.   Tây Ban Nha Marcel Granollers / Argentina Horacio Zeballos (Vòng 1)
04.   Hà Lan Wesley Koolhof / Ba Lan Łukasz Kubot (Vòng 3)
05.   Hoa Kỳ Rajeev Ram / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury (Chung kết)
06.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray / Brasil Bruno Soares (Bán kết)
07.   Brasil Marcelo Melo / România Horia Tecău (Vòng 3)
08.   Pháp Pierre-Hugues Herbert / Pháp Nicolas Mahut (Tứ kết)
09.   Croatia Ivan Dodig / Slovakia Filip Polášek (Vô địch)
10.   Úc John Peers / New Zealand Michael Venus (Vòng 3)
11.   Phần Lan Henri Kontinen / Pháp Édouard Roger-Vasselin (Vòng 1)
12.   Pháp Jérémy Chardy / Pháp Fabrice Martin (Vòng 1)
13.   Hà Lan Robin Haase / Áo Oliver Marach (Vòng 1)
14.   Bỉ Sander Gillé / Bỉ Joran Vliegen (Vòng 1)
15.   Úc Max Purcell / Úc Luke Saville (Vòng 2)
16.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ken Skupski / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neal Skupski (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
El Salvador Marcelo Arévalo
Hà Lan Matwé Middelkoop
3 4
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Brasil Bruno Soares
6 6
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Brasil Bruno Soares
4 62
5 Hoa Kỳ Rajeev Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
6 77
New Zealand Marcus Daniell
Áo Philipp Oswald
66 2
5 Hoa Kỳ Rajeev Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
78 6
5 Hoa Kỳ Rajeev Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
3 4
9 Croatia Ivan Dodig
Slovakia Filip Polášek
6 6
9 Croatia Ivan Dodig
Slovakia Filip Polášek
6 2 6
WC Úc Matthew Ebden
Úc John-Patrick Smith
4 6 4
9 Croatia Ivan Dodig
Slovakia Filip Polášek
4 6 6
2 Croatia Nikola Mektić
Croatia Mate Pavić
6 4 3
8 Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
4 6 63
2 Croatia Nikola Mektić
Croatia Mate Pavić
6 4 710

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
65 78 6
Gruzia N Basilashvili
Đức A Begemann
77 66 4 1 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
4 4
Alt Ý S Caruso
Phần Lan E Ruusuvuori
66 5 Kazakhstan A Bublik
Kazakhstan A Golubev
6 6
Kazakhstan A Bublik
Kazakhstan A Golubev
78 7 Kazakhstan A Bublik
Kazakhstan A Golubev
77 63 3
Brasil M Demoliner
México S González
77 66 3 El Salvador M Arévalo
Hà Lan M Middelkoop
64 77 6
El Salvador M Arévalo
Hà Lan M Middelkoop
61 78 6 El Salvador M Arévalo
Hà Lan M Middelkoop
6 6
Serbia M Kecmanović
Na Uy C Ruud
6 1 6 Serbia M Kecmanović
Na Uy C Ruud
3 1
13 Hà Lan R Haase
Áo O Marach
3 6 0 El Salvador M Arévalo
Hà Lan M Middelkoop
3 4
12 Pháp J Chardy
Pháp F Martin
3 4 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
6 6
Ý S Bolelli
Argentina M González
6 6 Ý S Bolelli
Argentina M González
6 77
Ý L Sonego
Ý A Vavassori
67 6 6 Ý L Sonego
Ý A Vavassori
2 65
Monaco R Arneodo
Pháp B Paire
79 2 4 Ý S Bolelli
Argentina M González
77 2 4
Serbia L Đere
Ý S Travaglia
6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
65 6 6
WC Úc A Harris
Úc A Popyrin
3 4 Serbia L Đere
Ý S Travaglia
1 2
Hoa Kỳ M Giron
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie
66 3 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
6 6
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
78 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
5 4
Hoa Kỳ N Monroe
Hoa Kỳ F Tiafoe
7 6 Hoa Kỳ N Monroe
Hoa Kỳ F Tiafoe
2 711 6
Canada V Pospisil
Canada D Shapovalov
6 77 Canada V Pospisil
Canada D Shapovalov
6 69 2
Alt Slovakia A Martin
Áo T-S Weissborn
3 63 Hoa Kỳ N Monroe
Hoa Kỳ F Tiafoe
3 5
Pháp A Mannarino
Pháp G Simon
4 2 New Zealand M Daniell
Áo P Oswald
6 7
New Zealand M Daniell
Áo P Oswald
6 6 New Zealand M Daniell
Áo P Oswald
77 63 6
Đức D Koepfer
Hoa Kỳ T Sandgren
64 6 710 Đức D Koepfer
Hoa Kỳ T Sandgren
64 77 2
14 Bỉ S Gillé
Bỉ J Vliegen
77 2 68 New Zealand M Daniell
Áo P Oswald
66 2
10 Úc J Peers
New Zealand M Venus
6 6 5 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
78 6
Úc A de Minaur
Úc M Reid
3 2 10 Úc J Peers
New Zealand M Venus
6 6
Ấn Độ R Bopanna
Nhật Bản B McLachlan
4 60 WC Hàn Quốc J-s Nam
Hàn Quốc M-k Song
4 3
WC Hàn Quốc J-s Nam
Hàn Quốc M-k Song
6 77 10 Úc J Peers
New Zealand M Venus
64 64
Bosna và Hercegovina T Brkić
Pakistan A-u-H Qureshi
6 64 6 5 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
77 77
Tây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha P Martínez
3 77 1 Bosna và Hercegovina T Brkić
Pakistan A-u-H Qureshi
3 6 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Mara
New Zealand A Sitak
4 4 5 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 4 6
5 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Brasil M Melo
România H Tecău
3
Serbia F Krajinović
Serbia D Lajović
0r 7 Brasil M Melo
România H Tecău
6 77
Moldova R Albot
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans
6 6 Moldova R Albot
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans
1 62
Argentina A Molteni
Monaco H Nys
2 3 7 Brasil M Melo
România H Tecău
4 3
Slovenia A Bedene
Cộng hòa Séc J Veselý
77 65 67 9 Croatia I Dodig
Slovakia F Polášek
6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Bambridge
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
62 77 710 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Bambridge
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
4 5
Tây Ban Nha P Carreño Busta
Tây Ban Nha M López
1 3 9 Croatia I Dodig
Slovakia F Polášek
6 7
9 Croatia I Dodig
Slovakia F Polášek
6 6 9 Croatia I Dodig
Slovakia F Polášek
6 2 6
15 Úc M Purcell
Úc L Saville
6 6 WC Úc M Ebden
Úc J-P Smith
4 6 4
Argentina G Durán
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas
3 3 15 Úc M Purcell
Úc L Saville
63 4
Uruguay P Cuevas
Argentina G Pella
77 4 4 WC Úc M Ebden
Úc J-P Smith
77 6
WC Úc M Ebden
Úc J-P Smith
61 6 6 WC Úc M Ebden
Úc J-P Smith
77 6
WC Úc T Kokkinakis
Úc N Kyrgios
6 6 4 Hà Lan W Koolhof
Ba Lan Ł Kubot
62 4
Alt Cộng hòa Nam Phi L Harris
Áo J Knowle
2 4 WC Úc T Kokkinakis
Úc N Kyrgios
3 4
Uruguay A Behar
Ecuador G Escobar
3 4 4 Hà Lan W Koolhof
Ba Lan Ł Kubot
6 6
4 Hà Lan W Koolhof
Ba Lan Ł Kubot
6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
6 6
Alt Ý G Mager
Nhật Bản Y Nishioka
2 3 8 Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
7 6
Đức Y Hanfmann
Đức K Krawietz
6 6 Đức Y Hanfmann
Đức K Krawietz
5 3
Ấn Độ D Sharan
Slovakia I Zelenay
1 4 8 Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
6 6
WC Úc J Duckworth
Úc M Polmans
6 6 WC Úc J Duckworth
Úc M Polmans
4 3
Serbia N Ćaćić
Đan Mạch F Nielsen
4 4 WC Úc J Duckworth
Úc M Polmans
77 6
Litva R Berankis
Kazakhstan M Kukushkin
7 6 Litva R Berankis
Kazakhstan M Kukushkin
63 2
11 Phần Lan H Kontinen
Pháp É Roger-Vasselin
5 4 8 Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
4 6 63
16 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
6 6 2 Croatia N Mektić
Croatia M Pavić
6 4 710
Canada F Auger-Aliassime
Ba Lan H Hurkacz
3 2 16 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
6 65 4
Argentina F Coria
Argentina D Schwartzman
65 1 Úc J Millman
Brasil T Monteiro
3 77 6
Úc J Millman
Brasil T Monteiro
77 6 Úc J Millman
Brasil T Monteiro
62 4
WC Hy Lạp P Tsitsipas
Hy Lạp S Tsitsipas
4 6 4 2 Croatia N Mektić
Croatia M Pavić
77 6
Hoa Kỳ M McDonald
Hoa Kỳ T Paul
6 3 6 Hoa Kỳ M McDonald
Hoa Kỳ T Paul
1 4
Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu
Hoa Kỳ S Querrey
64 3 2 Croatia N Mektić
Croatia M Pavić
6 6
2 Croatia N Mektić
Croatia M Pavić
77 6

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Ram, Salisbury dash home hopes in men's doubles final”. Australian Open. ngày 2 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ “Live ATP Ranking”. live-tennis.eu. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ “Dodig Polasek Doubles Australian Open Semifinals Thursday | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]