Bước tới nội dung

Người Dargin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dargin
Дарганти Darganti
Tổng dân số
700.000 (est.)
Khu vực có số dân đáng kể
 Nga589.386 @2010 [1]
 Dagestan425.526[2]
•Levashinsky70.704
•Akushinsky53.558
•Dakhadayevsky36.709
•Kaytagsky31.368
•Sergokalinsky27.133
 Kyrgyzstan3.300[3]
 Turkmenistan2.700[4]
 Uzbekistan2.400 [5]
 Ukraina1.610 [6][7]
Ngôn ngữ
Tiếng Dargin
Tôn giáo
Sunni Islam
Sắc tộc có liên quan
Adyghe, Circassia, Chechen

Người Dargin hay người Dargwa (tiếng Dargin: дарганти,darganti; tiếng Nga: даргинцы, dargintsy) là một dân tộc bản địa vùng Đông Bắc Kavkaz, cư trú tại vùng Dagestan và lân cận thuộc Liên bang Nga và lân cận.[8]

Vùng người Dargin cư trú

Người Dargin nói tiếng Dargin, một ngôn ngữ thuộc Ngữ hệ Đông Bắc Kavkaz. Trong số các phương ngữ Dargin thì tiếng Dargwa được coi là phương ngữ tiêu chuẩn. Tại Nga Bảng chữ cái Cyrill được sử dụng để viết tiếng Dargin.[9][10][11]

Người Dargin có số dân khoảng 700 ngàn. Tại nước cộng hòa Dagestan họ là nhóm dân tộc lớn thứ hai.[12] Tại những nước thuộc Liên Xô cũ như Kyrgyzstan,Turkmenistan, Uzbekistan, Ukraina, Azerbaijan, Kazakhstan có khoảng 1 - 3 ngàn người từng nước.

Người Dargin theo đạo Hồi dòng Sunni.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Russian Census 2010: Population by ethnicity Lưu trữ 2012-04-24 tại Wayback Machine
  2. ^ Russian Census of 2002 Lưu trữ 2014-10-06 tại Wayback Machine
  3. ^ “Kyrgyzstan - People Groups. Dargin // Joshua Project. A ministry of the U.S. Center for World Mission”.
  4. ^ “Turkmenistan - People Groups. Dargin // Joshua Project. A ministry of the U.S. Center for World Mission”.
  5. ^ “Uzbekistan - People Groups. Dargin // Joshua Project. A ministry of the U.S. Center for World Mission”.
  6. ^ “About number and composition population of Ukraine by data All-Ukrainian census of the population 2001”. Ukraine Census 2001. State Statistics Committee of Ukraine. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  7. ^ “Ukrain - People Groups. Dargin // Joshua Projekt. A ministry of the U.S. Center for World Mission”.
  8. ^ “Энциклопедия культур народов Юга России” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2020.
  9. ^ Dargwa at Ethnologue (18th ed., 2015)
  10. ^ Yu. B. Korjakov, 2012. Leksikostaticeksaya klassifikatsiya Darginskix Jazykov. Paper presented at the Moscow Seminar on Nakh-Dagestanian lanlanguages organized by Nina Sumbatova.
  11. ^ Даргинский язык. Энциклопедия Кругосвет.
  12. ^ Энциклопедия народов: этнические и национальные группы во всем мире, Второе издание, Джеймс Б. Минахан, 2016. Социальные науки

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]