Northrop YA-13 là một phiên bản cường kích của Hoa Kỳ.
Đặc điểm tổng quát
Hiệu suất bay
Trang bị vũ khí
Alpha • Beta • Gamma • Delta
Ghi chú: các tên gọi cho sản phẩm trong công ty Northrop bao gồm các sản phẩm kỹ thuật công nghệ rất đa dạng. Chỉ có máy bay, động cơ máy bay, và những tên lửa được liên kết tại đây.
N-1 • N-2 • N-3 • N-4 • N-5 • N-6 • N-7 • N-8 • N-9 • N-10 • N-12 • N-14 • N-15 • N-16 • N-18 • N-19 • N-20 • N-21 • N-23 • N-24 • N-25 • N-26 • N-29 • N-31 • N-32 • N-34 • N-35 • N-36 • N-37 • N-38 • N-39 • N-40 • N-41 • N-46 • N-47 • N-48 • N-49 • N-50 • N-51 • N-52 • N-54 • N-55 • N-59 • N-60 • N-63 • N-65 • N-67 • N-68 • N-69 • N-71 • N-72 • N-73 • N-74 • N-77 • N-81 • N-82 • N-94 • N-96 • N-102 • N-103 • N-105 • N-110 • N-111 • N-112 • N-117 • N-124 • N-132 • N-133 • N-134 • N-135 • N-138 • N-141 • N-144 • N-149 • N-150 • N-151 • N-155 • N-156 • N-205 • N-267 • N-285 • N-300
P530 • P600 • P610
YA-13 • XA-16 • A-17 • SBT • YA-9
YB-35 • YB-49 • B-62 • BT • B2T • B-2
Q-4
3A • XP-56 • P-61 • XP-79 • F-89 • XFT • F2T • F-5/CF-5/CF-116 • YF-17 • F-18L • F-20 • YF-23
F-15 • RF-61 • RF-5
T-38
Alpha • Beta • Gamma • Delta • C-19 • C-100 • YC-125 • RT
N-1M • N-9M • JB-1 • MX-324 • MX-334 • M2-F2 • M2-F3 • HL-10 • Tacit Blue • X-4 • X-21
Bantam • Black Bullet • Black Widow • Chukar • Nomad • Pioneer • Raider • Reporter • Scorpion • Snark • Talon • Tigershark
A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45