Northrop C-19 Alpha
Giao diện
YC-19 Alpha | |
---|---|
Northrop Y1C-19 | |
Kiểu | Máy bay vận tải |
Nhà chế tạo | Northrop |
Nhà thiết kế | John K. Northrop |
Chuyến bay đầu | 1930 với Northrop Alpha |
Sử dụng chính | Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 3[1] |
Biến thể | Northrop Alpha |
Northrop C-19 Alpha là một chuỗi 3 máy bay được Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ mua của Northrop vào năm 1931.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- YC-19
- 1 chiếc, trước là 1 chiếc Alpha 4, số đuôi 31-516[2]
- Y1C-19
- 2 chiếc, số đuôi 31-517 tới 31-518,[2] Pratt & Whitney R-1340-11 engine[3]
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (YC-19)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ "Janes all the Worlds Aircraft" - 1931, page 303c
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 4 hành khách
- Chiều dài: 28 ft 5 in (8,66 m)
- Sải cánh: 41 ft 10 in (12,75 m)
- Chiều cao: 9 ft 0 in (2,74 m)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.700 lb (2.136 kg)
- Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-1340-7 Wasp, 450 hp (336 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 170 mph (272 km/h)
- Tầm bay: 650 dặm (1.040 km)
- Trần bay: 19.000 ft (5.792 m)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Northrop C-19 Alpha. |
- ^ "The Complete Encyclopedia of World Aircraft" Editors: Paul Eden & Soph Moeng, (Amber Books Ltd. Bradley's Close, 74-77 White Lion Street, London, NI 9PF, 2002, ISBN 0-7607-3432-1), 1152 pp.
- ^ a b "United States Military Aircraft Since 1909" by F. G. Swanborough & Peter M. Bowers (Putnam New York, ISBN 0-85177-816-X) 1964, 596 pp.
- ^ "U.S. Army Aircraft 1908-1946" by James C. Fahey, 1946, 64pp.