Ohashi Hisashi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hisashi Ohashi
大橋 尚志
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hisashi Ohashi
Ngày sinh 1 tháng 12, 1996 (27 tuổi)
Nơi sinh Tsukuba, Ibaraki, Nhật Bản
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Zweigen Kanazawa
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2014 Trẻ Kashima Antlers
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015–2016 Kashima Antlers 0 (0)
2015J. League U-22 (mượn) 6 (0)
2017– Zweigen Kanazawa 42 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Hisashi Ohashi (大橋 尚志 Ohashi Hisashi?, sinh ngày 1 tháng 12 năm 1996 ở Tsukuba, Ibaraki) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Zweigen Kanazawa.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Tổng cộng
2015 Kashima Antlers J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2016 0 0 0 0 1 0 1 0
2017 Zweigen Kanazawa J2 League 42 1 2 1 44 2
Tổng cộng sự nghiệp 42 1 2 1 1 0 0 0 45 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 219 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 237 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 46 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]