Bước tới nội dung

Ollie Watkins

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Oliver George Arthur Watkins)


Ollie Watkins
Watkins chơi cho Aston Villa năm 2021
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Oliver George Arthur Watkins
Ngày sinh 30 tháng 12, 1995 (28 tuổi)
Nơi sinh Torquay, Anh
Chiều cao 5 ft 11 in (1,80 m)[1]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Aston Villa
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2014 Exeter City
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2017 Exeter City 68 (21)
2014–2015Weston-super-Mare (mượn) 24 (10)
2017–2020 Brentford 132 (45)
2020– Aston Villa 146 (59)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2021– Anh 15 (4)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Anh
Bóng đá nam
UEFA European Championship
Á quân Đức 2024
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:56, 19 tháng 5 năm 2023 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:44, 14 tháng 7 năm 2024 (UTC)

Oliver George Arthur Watkins (sinh ngày 30 tháng 12 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Premier League Aston VillaĐội tuyển bóng đá quốc gia Anh.

Watkins là sản phẩm của học viện Exeter City và đã có bước đột phá tại câu lạc bộ, giành giải Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm của EFL, trước khi chuyển đến Brentford vào năm 2017. Anh ấy đã có 3 năm thi đấu thành công tại câu lạc bộ, với đỉnh cao là đồng vua phá lưới ở Giải vô địch 2019–20 và được vinh danh là Cầu thủ xuất sắc nhất giải vô địch năm 2020. Anh ấy ký hợp đồng với Aston Villa vào tháng 9 năm 2020.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 19 tháng 5 năm 2024
Số lần ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu FA Cup EFL Cup Châu Âu Khác Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Exeter City 2013–14[2] League Two 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2014–15[3] 2 0 0 0 0 0 1[a] 1 3 1
2015–16[4] 20 8 2 1 0 0 0 0 22 9
2016–17[5] 45 13 0 0 2 0 5[b] 3 52 16
Tổng cộng 68 21 2 1 2 0 6 4 78 26
Weston-super-Mare (mượn) 2014–15[6] Conference South 24 10 1[c] 0 25 10
Brentford 2017–18[7] Championship 45 10 1 0 2 1 48 11
2018–19[8] 41 10 3 2 1 0 45 12
2019–20[9] 46 25 0 0 1 0 3[d] 1 50 26
Tổng cộng 132 45 4 2 4 1 3 1 143 49
Aston Villa 2020–21[10] Premier League 37 14 0 0 3 2 40 16
2021–22[11] 35 11 1 0 0 0 36 11
2022–23[12] 37 15 1 0 2 1 40 16
2023–24[13] 37 19 3 0 1 0 12[e] 8 53 27
Tổng cộng 146 59 5 0 6 3 12 8 169 70
Tổng cộng sự nghiệp 370 135 11 3 12 4 12 8 10 5 415 155
  1. ^ Ra sân tại Football League Trophy
  2. ^ Hai lần ra sân và một bàn thắng tại EFL Trophy, ba lần ra sân và hai bàn thắng tại play-offs lên hạng League Two
  3. ^ Số lần ra sân tại FA Trophy
  4. ^ Số lần ra sân tại EFL Championship play-offs lên hạng
  5. ^ Số lần ra sân tại UEFA Europa Conference League

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 14 tháng 7 năm 2024[14]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Anh 2021 5 1
2022 2 1
2023 2 1
2024 6 1
Tổng cộng 15 4
Tính đến ngày 10 tháng 7 năm 2024
Bàn thắng và kết quả của đội tuyển Anh được để trước[14]
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 25 tháng 3 năm 2021 Sân vận động Wembley, London, Anh 1  San Marino 5–0 5–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
2 29 tháng 3 năm 2022 7  Bờ Biển Ngà 1–0 3–0 Giao hữu
3 13 tháng 10 năm 2023 8  Úc 1–0 1–0
4 10 tháng 7 năm 2024 Westfalenstadion, Dortmund, Đức 14  Hà Lan 2–1 2–1 UEFA Euro 2024

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Ollie Watkins: Overview”. Premier League. Truy cập 26 Tháng Ba năm 2021.
  2. ^ “Trận thi đấu của Ollie Watkins trong 2013/2014”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 26 Tháng Ba năm 2021.
  3. ^ “Trận thi đấu của Ollie Watkins trong 2014/2015”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 26 Tháng Ba năm 2021.
  4. ^ “Trận thi đấu của Ollie Watkins trong 2015/2016”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 26 Tháng Ba năm 2021.
  5. ^ “Trận thi đấu của Ollie Watkins trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 26 Tháng Ba năm 2021.
  6. ^ “O. Watkins: Summary”. Soccerway. Perform Group. Truy cập 26 Tháng Ba năm 2021.
  7. ^ “Trận thi đấu của Ollie Watkins trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 26 Tháng Ba năm 2021.
  8. ^ “Trận thi đấu của Ollie Watkins trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 26 Tháng Ba năm 2021.
  9. ^ “Trận thi đấu của Ollie Watkins trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 26 Tháng Ba năm 2021.
  10. ^ “Trận thi đấu của Ollie Watkins trong 2020/2021”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 7 Tháng sáu năm 2021.
  11. ^ “Trận thi đấu của Ollie Watkins trong 2021/2022”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 12 Tháng Ba năm 2023.
  12. ^ “Trận thi đấu của Ollie Watkins trong 2022/2023”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 14 Tháng mười một năm 2023.
  13. ^ “Trận thi đấu của Ollie Watkins trong 2023/2024”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 19 tháng Năm năm 2024.
  14. ^ a b “Ollie Watkins: Internationals”. worldfootball.net. HEIM:SPIEL. Truy cập 8 Tháng tư năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]