Paraxerus
Giao diện
Paraxerus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Tông (tribus) | Protoxerini |
Chi (genus) | Paraxerus Forsyth Major, 1893[1] |
Loài điển hình | |
Sciurus cepapi A. Smith, 1836. | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Paraxerus là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Forsyth Major miêu tả năm 1893.[1] Loài điển hình của chi này là Sciurus cepapi A. Smith, 1836.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
- Paraxerus alexandri (Thomas and Wroughton, 1907) - écureuil d'Alexandre
- Paraxerus boehmi (Reichenow, 1886) - écureuil des bois de Boehm
- Paraxerus cepapi (A. Smith, 1836)
- Paraxerus cooperi Hayman, 1950
- Paraxerus flavovittis (Peters, 1852)
- Paraxerus lucifer (Thomas, 1897)
- Paraxerus ochraceus (Huet, 1880)
- Paraxerus palliatus (Peters, 1852)
- Paraxerus poensis (A. Smith, 1830) - écureuil du Fernando Po
- Paraxerus vexillarius (Kershaw, 1923)
- Paraxerus vincenti Hayman, 1950
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Paraxerus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.