Pavel Kadeřábek

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pavel Kadeřábek
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Pavel Kadeřábek
Ngày sinh 25 tháng 4, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Prague, Cộng hòa Séc
Chiều cao 1,82 m (6 ft 0 in)
Vị trí Hậu vệ cánh phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
1899 Hoffenheim
Số áo 3
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2015 Sparta Prague B 34 (2)
2011FK Viktoria Žižkov (mượn) 11 (0)
2012–2015 Sparta Prague 76 (10)
2015– 1899 Hoffenheim 147 (7)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007–2008 Czech Republic U16 14 (3)
2008–2009 Cộng Hòa Séc U17 15 (0)
2009 Cộng Hòa Séc U18 5 (1)
2010–2011 Cộng Hòa Séc U19 19 (1)
2013–2015 Cộng Hòa Séc U21 7 (1)
2014– Cộng Hòa Séc 48 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 2 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 6 năm 2021

Pavel Kadeřábek (sinh 25 /4/ 1992) là tuyển thủ quốc gia Cộng Hòa Séc hiện đang thi đấu tại Bundesliga cho 1899 Hoffenheim.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 28 tháng 2 năm 2021[1]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu Âu Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Sparta Prague B 2009–10 Czech 2. Liga 2 0 0 0 2 0
2010–11 20 1 0 0 20 1
2011–12 12 1 0 0 12 1
Tổng cộng Sparta Prague B 34 2 0 0 34 2
Viktoria Žižkov (mượn) 2011–12 Czech First League 11 0 1 0 0 0 12 0
Sparta Prague 2010–11 Czech First League 0 0 0 0 2 0 0 0 2 0
2011–12 2 0 1 0 0 0 0 0 3 0
2012–13 19 2 3 2 9 0 0 0 31 4
2013–14 30 5 7 1 2[a] 0 0 0 39 6
2014–15 25 3 1 0 12 0 1 0 39 3
Tổng cộng Sparta Prague 76 10 12 3 25 0 1 0 114 13
1899 Hoffenheim 2015–16 Bundesliga 28 0 1 0 29 0
2016–17 23 0 1 0 24 0
2017–18 28 2 1 0 5 1 34 3
2018–19 29 3 1 1 6 1 36 5
2019–20 30 2 3 1 33 3
2020–21 9 0 1 0 2 0 12 0
Tổng cộng Hoffenheim 147 7 8 2 13 2 168 11
Tổng cộng sự nghiệp 268 19 21 5 38 2 1 0 328 26
  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên UEL

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 27 tháng 6 năm 2021[2]
Appearances and goals by national team and year
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Cộng hòa Séc 2014 7 1
2015 7 1
2016 12 0
2017 4 0
2018 6 1
2019 6 0
2020 3 0
2021 3 0
Tổng cộng 48 3

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng và kết quả của Cộng hòa Séc được để trước.[2]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 16 tháng 11 năm 2014 Doosan Arena, Plzeň, Cộng hòa Séc  Iceland 1–1 2–1 Vòng loại Euro 2016
2. 13 tháng 10 năm 2015 Johan Cruyff Arena, Amsterdam, Hà Lan  Hà Lan 1–0 3–2
3. 26 tháng 3 năm 2018 Trung tâm Thể thao Quảng Tây, Nam Ninh, Trung Quốc  Trung Quốc 4–1 4–1 Cúp Trung Quốc 2018

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “P Kadeřábek”. Soccerway. Perform Group. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ a b “Kadeřábek, Pavel”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Czech Republic squad UEFA Euro 2016 Bản mẫu:TSG 1899 Hoffenheim squad