RuPaul's Drag Race (mùa 13)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ RuPaul's Drag Race (season 13))
RuPaul's Drag Race
Mùa 13
Phát sóng từ1 tháng 1 năm 2021 (2021-01-01) –
23 tháng 4 năm 2021 (2021-04-23)
Giám khảoRuPaul
Michelle Visage
Ross Mathews
Carson Kressley
Dẫn chương trìnhRuPaul
Đài phát sóngVH1
Thí sinh13
Thời lượng60 phút
Thứ tự

Mùa thứ mười ba của RuPaul's Drag Race bắt đầu phát sóng vào ngày 1 tháng 1 năm 2021. Danh sách thí sinh được thông báo qua Twitter vào ngày 9 tháng 12 năm 2020 với 13 thí sinh cạnh tranh cho danh hiệu "America's Next Drag Superstar".[1] Cuộc thi được phát sóng trên kênh VH1 của Hoa Kỳ.

Thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu tại thời điểm ghi hình:

Thí sinh [2] Tuổi tác Quê nhà Kết quả
Symone 25 Los Angeles, California Quán quân
Kandy Muse 25 Thành phố New York, New York Á quân
Gottmik 23 Los Angeles, California Hạng 3/4
Rosé 31 Thành phố New York, New York
Olivia Lux 26 Brooklyn, New York Hạng 5
Utica Queen 25 Utica, Minnesota Hạng 6
Tina Burner 39 Thành phố New York, New York Hạng 7
Denali 28 Chicago, Illinois Hạng 8
Elliott with 2 Ts 26 Las Vegas, Nevada Hạng 9
LaLa Ri 30 An toànlanta, Georgia Hạng 10
Tamisha Iman 49 An toànlanta, Georgia Hạng 11
Joey Jay 30 Phoenix, Arizona Hạng 12
Kahmora Hall 28 Chicago, Illinois Hạng 13

Bảng loại trừ[sửa | sửa mã nguồn]

Thí sinh Tập
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Symone THẮNG THẮNG THẮNG An toàn An toàn CAO Nguy hiểm An toàn THẮNG THẮNG Nguy hiểm CAO An toàn Khách QUÁN QUÂN
Kandy Muse THẮNG THẤP CAO An toàn Nguy hiểm CAO Nguy hiểm An toàn CAO CAO THẮNG Nguy hiểm An toàn Á QUÂN
Gottmik THẮNG THẤP An toàn THẮNG An toàn An toàn CAO THẮNG CAO THẤP CAO CAO An toàn LOẠI
Rosé THUA TOP2 CAO CAO An toàn An toàn THẮNG CAO THẤP THẮNG CAO THẮNG An toàn
Olivia Lux THẮNG TOP2 An toàn An toàn THẮNG THẮNG An toàn THẤP Nguy hiểm An toàn THẤP LOẠI Khách
Utica Queen THUA An toàn An toàn CAO THẤP THẤP An toàn Nguy hiểm THẮNG Nguy hiểm LOẠI
Tina Burner THẮNG An toàn An toàn An toàn CAO An toàn THẤP An toàn THẤP LOẠI
Denali THUA THẮNG Nguy hiểm An toàn An toàn An toàn CAO CAO LOẠI Khách
Elliott with 2 Ts THUA CAO An toàn An toàn CAO Nguy hiểm An toàn LOẠI Khách
LaLa Ri THẮNG CAO THẤP Nguy hiểm An toàn LOẠI Khách Miss C
Tamisha Iman THUA CAO An toàn THẤP LOẠI Khách Khách
Joey Jay THUA An toàn An toàn LOẠI
Kahmora Hall THUA THẤP LOẠI
     Thí sinh thắng RuPaul's Drag Race.
     Thí sinh về nhì
     Thí sinh bị loại trong đêm chung kết
     Thí sinh đạt danh hiệu "Hoa hậu thân thiện" (Miss Congeniality)
     Thí sinh thắng thử thách.
     Thí sinh thắng màn Lipsync tập đầu tiên.
     Thí sinh thua màn Lipsync tập đầu tiên.
     Thí sinh thua màn Lipsync tập đầu tiên, bị loại bởi các thí sinh nhưng quay lại cuộc thi sau đó.
     Thí sinh thuộc top 2 người xuất sắc nhất (của tập mở màn), và thắng cả màn Lipsync
     Thí sinh thuộc top 2 người xuất sắc nhất (của tập mở màn), nhưng thua màn Lipsync
     Thí sinh nhận đánh giá tích cực và an toàn.
     Thí sinh nhận đánh giá và an toàn
     Thí sinh an toàn
     Thí sinh nhận đánh giá tiêu cực nhưng an toàn.
     Thí sinh rơi vào nhóm nguy hiểm.
     Thí sinh bị loại.
     Thí sinh được bình chọn làm Lipsync Assassin của mùa bởi Ru, và thắng màn Lipsync cho quỹ từ thiện.
     Thí sinh được bình chọn làm Lipsync Assassin của mùa bởi Ru, nhưng thua màn Lipsync cho quỹ từ thiện.
     Thí sinh được bình chọn làm Golden Bootie của mùa bởi Ru.

Lip syncs[sửa | sửa mã nguồn]

Tập Thí sinh Bài hát Người chiến thắng
1 Joey Jay vs Kandy Muse "Call Me Maybe"

(Carly Rae Jepsen)

Kandy Muse
Denali vs LaLa Ri "When I Grow Up"

(The Pussycat Dolls)

LaLa Ri
Symone vs Tamisha Iman "The Pleasure Principle"

(Janet Jackson)

Symone
Gottmik vs Utica Queen "Rumors"

(Lindsay Lohan)

Gottmik
Olivia Lux vs Rosé "Ex's & Oh's"

(Elle King)

Olivia Lux
Elliott with 2 Ts vs. Kahmora Hall vs. Tina Burner "Lady Marmalade"

(Christina Aguilera, Lil' Kim, Mýa, P!nk)

Tina Burner
2 Olivia Lux vs Symone "Break My Heart"

(Dua Lipa)

Symone
3 Denali vs Rosé "If U Seek Amy"

(Britney Spears)

Denali
Tập Thí sinh Bài hát Bị loại
4 Denali vs Kahmora Hall "100% Pure Love"

(Crystal Waters)

Kahmora Hall
5 Joey Jay vs LaLa Ri "Fancy"

(Iggy Azalea ft. Charli XCX)

Joey Jay
6 Kandy Muse vs Tamisha Iman "Hit 'Em Up Style (Oops!)"

(Blu Cantrell)

Tamisha Iman
7 Elliott with 2 Ts vs LaLa Ri "Whole Lotta Woman"
(Kelly Clarkson)
LaLa Ri
8 Kandy Muse vs Symone "BO$$"
(Fifth Harmony)
Không có
9 Elliott with 2 Ts vs Utica Queen "Fascinated"
(Company B)
Elliott with 2 Ts
10 Denali vs Olivia Lux "Shackles (Praise You)"
(Mary Mary)
Denali
11 Tina Burner vs Utica Queen "My Humps"
(The Black Eyed Peas)
Tina Burner
12 Symone vs Utica Queen "No Tears Left to Cry"
(Ariana Grande)
Utica Queen
13 Kandy Muse vs Olivia Lux "Strong Enough"
(Cher)
Olivia Lux
14 Gottmik "I Learned from the Best (HQ2 Radio Mix)"
(Whitney Houston)
Không có
Kandy Muse
Rosé
Symone
Tập Thí sinh

(Tên tổ chức từ thiện)

Bài hát Người chiến thắng
15 Denali

(NCTE)

vs LaLa Ri

(NBJC)

"Be My Lover"
(La Bouche)
Denali
Tập Thí sinh Bài hát Bị loại
16 Kandy Muse vs Rosé "Work Bitch"
(Britney Spears)
Rosé
Gottmik vs Symone "Gimme More"
(Britney Spears)
Gottmik
Kandy Muse vs Symone "Till the World Ends"
(Britney Spears)
Kandy Muse
     Thí sinh thắng màn Lipsync tập đầu tiên.
     Thí sinh thắng màn Lipsync để chiến thắng tập.
     Thí sinh thắng màn Lipsync cho quỹ từ thiện mà họ chọn.
     Thí sinh bị loại sau lần đầu rơi vào nhóm nguy hiểm.
     Thí sinh bị loại sau lần thứ hai rơi vào nhóm nguy hiểm.
     Thí sinh bị loại sau lần thứ ba rơi vào nhóm nguy hiểm.
     Thí sinh bị loại ở vòng đầu của màn Lipsync đêm chung kết.
     Thí sinh bị loại ở vòng hai của màn Lipsync đêm chung kết.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Skating into the Werk Room, it's Denali! @denalifox #DragRace #DragRaceRuveal”. Twitter. Rupaul's Drag Race. ngày 9 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
  2. ^ Vary, Adam B. (ngày 9 tháng 12 năm 2020). 'RuPaul's Drag Race' Announces Season 13 Cast, Including First Trans Man Contestant”. Variety. Variety. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.