Sân bay Hakodate
Giao diện
Sân bay Hakodate | |||
---|---|---|---|
函館空港 Hakodate Kūkō | |||
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | công | ||
Cơ quan quản lý | MLIT | ||
Thành phố | Hakodate, Nhật Bản | ||
Độ cao | 34,1 m / 112 ft | ||
Trang mạng | www.hkd.mlit.go.jp/... | ||
Đường băng | |||
nguồn: DAFIF[1][2] |
Sân bay Hakodate (函館空港 Hakodate Kūkō) (IATA: HKD, ICAO: RJCH), là một sân bay tọa lạc 10 km về phía đông của trung tâm Hakodate, một thành phố ở Hokkaidō, Nhật Bản. Sân bay này có 1 đường băng dài 3000 m. Sân bay Hakodate được khai trương năm 1961.
Các hãng hàng không và các tuyến điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Nội địa
[sửa | sửa mã nguồn]- Air Do (Tokyo Haneda)
- Airtransse (Ōzora, Obihiro)
- All Nippon Airways (Osaka Kansai, Nagoya, Sapporo Okadama, Tokyo Haneda)
- Hokkaido Air System (Asahikawa, Kushiro, Sapporo Okadama, Okushiri)
- Japan Airlines (Tokyo Haneda, Osaka Kansai)
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Asiana Airlines (bay thuê bao nối Seoul Incheon)
- Cathay Pacific (bay thuê bao nối Hong Kong)
- Dragonair (bay thuê bao nối Hong Kong)
- SAT Airlines (Yuzhno-Sakhalinsk)
- Korean Air (Seoul Incheon)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho RJCH
- ^ Thông tin về HKD ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.. Nguồn: DAFIF.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sân bay Hakodate.
- (tiếng Anh) Hakodate Airport (Hokkaido Regional Development Bureau; Ministry of Land, Infrastructure and Transport) Lưu trữ 2006-07-15 tại Wayback Machine
- (tiếng Nhật) Hakodate Airport Terminal Building Co., Ltd. Lưu trữ 2005-11-04 tại Wayback Machine
- Hakodate Airport Guide from Japan Airlines
- Thời tiết hiện tại cho RJCH theo NOAA/NWS
- ASN lịch sử tai nạn của HKD