Slingsby T67 Firefly
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
RF-6, T67 Firefly | |
---|---|
![]() | |
Slingsby T-67M-200 Firefly | |
Kiểu | Máy bay thể thao/huấn luyện |
Nhà chế tạo | Fournier, Slingsby Aviation |
Chuyến bay đầu | 12 tháng 3, 1974 |
Tình trạng | Hoạt động hạn chế |
Thải loại | Không quân Hoa Kỳ 2006 |
Sử dụng chính | Không quân Hoàng gia Jordan Không lực Belize Không quân Bahrain |
Giai đoạn sản xuất | 1974-1995 |
Số lượng sản xuất | > 250 |
Phát triển thành | Sportavia RS-180 |
Slingsby T67 Firefly, tên gốc Fournier RF-6, là một loại máy bay huấn luyện hai chỗ, do Slingsby Aviation chế tạo.[1]
Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]
- RF-6B
- RF-6B/120
- RF-6C
- T67A
- T67M Firefly
- T67B
- T67M MkII Firefly
- T67M200 Firefly
- T67C Firefly
- T67M260 Firefly
- T67M260-T3A Firefly
- CT-111 Firefly
Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Quân sự[sửa | sửa mã nguồn]
- Không quân Bahrain T67M-260[2]
- Không lực Belize - 1 x T67M-260[2]
- Không quân Hoàng gia Jordan- 14 × T67M-260[2]
Từng sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
- Không quân hỗ trợ hoàng gia Hồng Kông
Dân sự[sửa | sửa mã nguồn]
- Không quân hỗ trợ hoàng gia Hồng Kông/Hong Kong Government Flying Service
- Turkish Aeronautical Association (Türk Hava Kurumu)
- FTEJerez [5]
Tính năng kỹ chiến thuật (T-3A)[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ Brassey's World Aircraft & Systems Directory[7]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 24 ft 10 in (7,55 m)
- Sải cánh: 34 ft 9 in (10,69 m)
- Chiều cao: 7 ft 9 in (2,36 m)
- Diện tích cánh: 136 ft² (12,6 m²)
- Kết cấu dạng cánh: NACA 23015/23013 (root/tip)
- Trọng lượng rỗng: 1.750 lb (794 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.550 lb (1.157 kg)
- Động cơ: 1 × Textron Lycoming AEIO-540-D, 260 hp (194 kW)
Hiệu suất bay
- Tốc độ không vượt quá: 195 knot (224mph, 361 km/h)
- Vận tốc cực đại: 152 knot (175 mph, 281 km/h)
- Vận tốc hành trình: 140 knot (161 mph, 259 km/h)
- Vận tốc tắt ngưỡng: 54 knot (62 mph, 100 km/h)
- Tầm bay: 407 nm (468 mi, 753 km)
- Trần bay: 19.000 ft [8] (5.790 m)
- Vận tốc lên cao: 1.380 ft/phút (7 m/s)
- Tải trên cánh: 18,8 lb/ft² (91,8 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,10 hp/lb (0,17 kW/kg)
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay có tính năng tương đương
- PAC CT/4 (Pacific Aerospace Limited)
- T-41 Mescalero
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Slingsby T67 Firefly”. Marshall Slinsby. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012.
- ^ a ă â Hoyle Flight International 13–ngày 19 tháng 12 năm 2011, p. 34.
- ^ “The Fleet”. Auckland Aero Club. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2008.
- ^ “Slingsby Firefly”. North Shore Aero Club. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ “Flight School and Aircraft”. FTEJerez.
- ^ “Swift Aircraft”. Swift Aircraft.
- ^ Taylor, M J H (editor) (1999). Brassey's World Aircraft & Systems Directory 1999/2000 Edition. Brassey's. ISBN 1-85753-245-7.
- ^ “FAS.org T-3A Firefly”. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2007.
- Hoyle, Craig. "World Air Forces Directory". Flight International, Vol. 180, No. 5231, 13–ngày 19 tháng 12 năm 2011, pp. 26–52. ISSN 0015-3710.
- Marshall Slingsby's Retrieved ngày 18 tháng 6 năm 2012
- Tom Cassell's Retrieved ngày 18 tháng 6 năm 2012
- Air Force Scrapping Troubled Plane Retrieved Sept. 9, 2006
- AF link: Officials announce T-3A Firefly final disposition with public domain picture.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Slingsby T67 Firefly. |