Tùng Cổ Đồ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tùng Cổ Đồ
松古图
Công chúa nhà Thanh
Thông tin chung
Sinh1612
Mất1643
Phu quânCổ Nhĩ Bố Thập
Tên đầy đủ
Ái Tân Giác La Tùng Cổ Đồ
(愛新覺羅 松古圖)
Hoàng tộcÁi Tân Giác La
Thân phụThanh Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích
Thân mẫuTrắc phi Diệp Hách Na Lạp thị

Tùng Cổ Đồ (tiếng Mãn: ᠰᠣᠩᡤᠣᡨᡠ, chuyển tả: Songgotu[1], Giản thể: 松古图, Phồn thể: 松古圖; 1612 - 1646), còn được dịch là Tùng Quốc Thác, Thông Cổ Luân [2], Cách cách Hậu Kim, là Hoàng bát nữ của Nỗ Nhĩ Cáp Xích.

Cuộc đời[sửa | sửa mã nguồn]

Tùng Cổ Đồ sinh vào giờ Tuất, ngày 7 tháng 12 (âm lịch), năm Minh Vạn Lịch thứ 40 (1612). Mẹ bà là Trắc Phúc tấn Diệp Hách Na Lạp Thị, con gái của Dương Cát Nỗ, là đường muội của Hiếu Từ Cao Hoàng hậu Mạnh Cổ Triết Triết.

Năm Thiên Mệnh thứ 10 (1625), ngày 16 tháng giêng [3], bà gả cho Thai cát Cổ Nhĩ Bố Thập (古尔布什) thuộc Bác Nhĩ Tế Cát Đặc thị của Khách Nhĩ Khách, đồng thời được phong là Hòa Thạc Công chúa.

Tuy nhiên, một số người cho rằng, bà được phong Công chúa vào lúc Hoàng Thái Cực phong bảy vị Công chúa vào năm Sùng Đức nguyên niên (1636). Trong đó, "Tùng Quốc Thác, ái nhĩ như ngã chi muội, đương tuần đại lễ, tứ nhĩ sách văn, phong vi Hòa Thạc Công chúa. Nhĩ vật thị ngô chi muội, việt phân bội đạo nghịch lý" [4]. Hơn nữa còn cho rằng, việc bà được phong làm Hòa Thạc Công chúa có liên quan đến việc mẹ bà là dì họ của Hoàng Thái Cực. Bởi vì trong số các chị em, huyết thống giữa bà và Hoàng Thái Cực có phần thân cận hơn [2].

Năm Thuận Trị thứ 3 (1646), tháng 2, bà qua đời ở tuổi 35.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Songgotu là một tên thường gặp của người Mãn, còn được dịch là Tùng Quả Thác, Tùng Nga Thác hay Sách Ngạch Đồ, nghĩa là "hay khóc". Trong Mãn văn, 「songgo」nghĩa là khóc, 「tu」nghĩa là hay làm việc gì đó
  2. ^ a b Vương Diễm Xuân (王艳春) (2011). “《清太祖、太宗朝公主考证拾零》”. Tạp chí của Viện bảo tàng Cố cung Thẩm Dương (bằng tiếng Trung). Thành phố Thẩm Dương, tỉnh Liêu Ninh: Viện bảo tàng Cố cung Thẩm Dương (2011年总第11期). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ Mãn Văn lão đương · Sách 64》天命十年正月至三月......十六日,汗将其女松古图格格,嫁与由蒙古叛来之古尔布什台吉......
  4. ^ Mãn Văn lão đương · Hàm 16 · Sách 35》Tháng 11 năm Sùng Đức nguyên niên

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]