- العربية
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- বাংলা
- Bân-lâm-gú
- Bosanski
- Български
- Čeština
- Dansk
- Deutsch
- Eesti
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Galego
- 한국어
- Hausa
- Հայերեն
- हिन्दी
- Íslenska
- Italiano
- עברית
- ქართული
- Қазақша
- Kurdî
- Latviešu
- Magyar
- मराठी
- مصرى
- Nāhuatl
- Nederlands
- नेपाली
- 日本語
- Norsk bokmål
- Oʻzbekcha/ўзбекча
- پنجابی
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Саха тыла
- Scots
- Shqip
- Simple English
- Slovenčina
- Slovenščina
- Soomaaliga
- کوردی
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Sunda
- Suomi
- Svenska
- Tagalog
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Vèneto
- 吴语
- 粵語
- 中文
Tập đoàn LG
![]() Logo của LG | |
![]() ![]() Trụ sở chính của LG | |
Loại hình | Tập đoàn đa quốc gia |
---|---|
Mã niêm yết | KRX: 003550 |
Ngành nghề | Đa ngành |
Thành lập | 1 tháng 5 năm 1947; 75 năm trước (1947-05-01) |
Người sáng lập | Koo In-Hwoi |
Trụ sở chính | Yeouido, Yeongdeungpo, Seoul, Hàn Quốc |
Khu vực hoạt động | Toàn cầu |
Thành viên chủ chốt | Koo Kwang-mo (chủ tịch) Yu Sig Kang (phó chủ tịch) Juno Cho (COO) |
Sản phẩm | Điện tử, Điện tử tiêu dùng, Hóa chất, viễn thông, kỹ thuật, công nghệ thông tin, năng lượng điện |
Doanh thu | ![]() |
Số nhân viên | ![]() |
Công ty con | LG Electronics LG Display LG Uplus LG Chem Silicon Works |
Website | www |
Korean name | |
Hangul | LG법인 |
---|---|
Hanja | LG法人 |
Romaja quốc ngữ | LG Beobin |
McCune–Reischauer | LG Pŏbin |
(former) | |
Hangul | 럭키금성 |
Hanja | 樂喜金星 |
Romaja quốc ngữ | Leogki Geumseong |
McCune–Reischauer | Lŏkki Kǔmsŏng |
LG (Hangul: 럭키금성, phiên âm: Lucky Geumseong - tức 'Lạc Hỷ Kim Tinh' hay 'Ngôi sao vàng may mắn') là một tập đoàn công nghiệp nặng đa quốc gia của Hàn Quốc có trụ sở chính được đặt tại thành phố Seoul. Các sản phẩm của tập đoàn này bao gồm: điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông, điện thoại thông minh (nhưng đã khai tử từ năm 2021)[2], chất bán dẫn, Pin và các sản phẩm từ hóa chất,... Tập đoàn hiện sở hữu rất nhiều công ty con, hầu hết đang hoạt động dưới tên của thương hiệu mẹ, trong đó có những đơn vị quan trọng hàng đầu như LG Electronics.
Khẩu hiệu được sử dụng trên toàn cầu của LG hiện nay là LG - Life's Good.
LG là một trong những Chaebol lớn, quan trọng và có tầm ảnh hưởng lớn nhất đến đời sống kinh tế - văn hóa - chính trị tại Hàn Quốc, góp phần không nhỏ vào tổng sản phẩm nội địa (GDP), tổng sản lượng quốc gia (GNP), cũng như trong quá trình thúc đẩy nền kinh tế công nghiệp hóa của quốc gia này.
Công ty liên kết[sửa | sửa mã nguồn]
Các công ty con nổi bật[sửa | sửa mã nguồn]
- LG CNS
- LG Corp.
- LG Electronics
- Pantos
- LG Chem
- Seetec
- LG Household & HealthCare
- Haitai HTB
- LG Hausys
- LG MMA
- LG Display
- LG Uplus
- CS Leader
- SiliconWorks
- Mirae M
- LG V-ENS
- S&I Corp.
- LG Economy Institute
- LG Academy
- LG Sports
- LG International
- Zenith Electronics
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “LG overview”. .lgcorp.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
- ^ Bảo Lâm (theo Reuters) (5 tháng 4 năm 2021). “LG rút khỏi thị trường smartphone”. vnexpress.net.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tập đoàn LG. |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Chi nhánh |
| |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khác | ||||||||
Danh sách điện thoại di động LG theo dòng | |||||
---|---|---|---|---|---|
Dòng điện thoại | |||||
GSM Hoa Kỳ (CB/CE/CG/CU) |
| ||||
GSM Châu âu (GD/GT/GW/KC/KE/KF/KG/KM/KP/KS/KU) |
| ||||
Châu Mỹ La-tinh (MG/ME/PM) | |||||
UMTS/WCDMA (U) | |||||
Verizon CDMA Models (VN/VS/VX) |
| ||||
Mẫu au Nhật Bản |
Thương hiệu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | ||
Hợp tác |
Tập đoàn kinh tế lớn nhất Hàn Quốc | |
---|---|
Theo KFTC vào năm 2021. Được sắp xếp theo tổng tài sản. | |
| |
Đã hủy |
|
Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt | |||
---|---|---|---|
Tư vấn và gia công phần mềm |
| ||
Hình ảnh | |||
Thông tin lưu trữ | |||
Internet | |||
Mainframes | |||
Thiết bị di động | |||
Thiết bị mạng | |||
OEMs | |||
Máy tính cá nhân và máy chủ |
| ||
Điểm bán hàng | |||
Linh kiện bán dẫn |
| ||
Phần mềm | |||
Dịch vụ viễn thông | |||
Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD |
Nhà mạng | |
---|---|
Công ty phần mềm | |
Công ty bán dẫn |
|
Nhà sản xuất thiết bị cầm tay | |
Công ty thưong mại | |
Xem thêm |