Taitō (tỉnh)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh Taitō
臺東廳
Taitō-chō
1897-1952
Vị trí của Taitō
Vị trí của Taitō
Tòa hành chính tỉnh Taitō
Thời kỳ lịch sử Đài Loan thuộc Nhật
 -  Thành lập 1897
 -  Giải thể 25 tháng 10 1945
 -  Hiệp ước San Francisco 28 tháng 4 năm 1952
Dân số
 -  1941 93,138 
Phân cấp hành chính chính trị 3 quận (郡)
Hiện nay là một phần của Huyện Đài Đông
Tỉnh Taitō

Tỉnh Taitō (tiếng Nhật: 臺東廳; Taitō-chō; Hán-Việt: Đài Đông sảnh) là một đơn vị hành chính ở Đài Loan được Nhật Bản thành lập vào năm 1897 trong thời kỳ Đài Loan thuộc Nhật. Tỉnh này bao trùm địa phận hiện tại của huyện Đài Đông.

Dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê dân số thường trú tại tỉnh Taitō vào năm 1941:

Tổng dân số 93.138
Người Nhật 7.078
Người Đài Loan 85.068
Người Triều Tiên 35
Người México 1
Điều tra dân số năm 1941 (năm Chiêu Hòa thứ 16)

Phân cấp hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố và quận[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1945 (năm Chiêu Hòa thứ 20), có 3 quận.[1]

Quận (郡 gun)
Tên Kanji Kana
Quận Taitō 臺東郡 たいとうぐん
Quận Kanzan 關山郡 かんざんぐん
Quận Shinkō 新港郡 しんこうぐん

Thị xã và làng[sửa | sửa mã nguồn]

Quận được chia thành thị xã (街, nhai) và làng (庄, trang):

Quận Tên Kanji Ghi chú
Taitō
臺東郡
Thị xã Taitō 臺東街 Thành phố Đài Đông và phần phía đông của Ti Nam ngày nay
Làng Tamari 太麻里庄 Thái Ma Lí ngày nay
Làng Daibu 大武庄 Đại Vũ, Đài Đông ngày nay
Làng Kashōtō 火燒島庄 Lục Đảo ngày nay
Khu bản địa 蕃地 Kim Phong, Lan Tự, Đạt Nhân và phần phía tây của Ti Nam ngày nay
Pinan 卑南庄 Bãi bỏ năm 1944, nhập vào thị xã Taitō.
Kanzan
關山郡
Thị xã Kanzan 關山街 Quan Sơn, Đài Đông ngày nay
Làng Ikegami 池上庄 Trì Thượng ngày nay
Làng Shikano 鹿野庄 Lộc Dã ngày nay
Khu bản địa 蕃地 Diên Bình, Đài ĐôngHải Đoan ngày nay
Shinkō
新港郡
Thị xã Shinkō 新港街 Thành Công, Đài Đông ngày nay
Làng Nagahama 長濱庄 Trường Tân ngày nay
Làng Toran 都蘭庄 Đông Hà, Đài Đông ngày nay

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Operations, United States Office of the Chief of Naval (1944). Taiwan (Formosa) Karenko and Taito Provinces (bằng tiếng Anh). Office of the Chief of Naval Operations, Navy Department. tr. 24.