Thành viên:MrTranCFCVN/Nháp/Thể dục dụng cụ tại Thế vận hội Mùa hè 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thể dục dụng cụ
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Địa điểmArena Olímpica do Rio
Thời gian6–21 August
← 2012
2020 →

Bản mẫu:Thể dục dụng cụ tại Thế vận hội Mùa hè 2016

Thể dục dụng cụ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 tại Rio de Janeiro có ba phân môn chính: thể dục nghệ thuật, thể dục nhịp điệunhảy đệm lò xo. Tất cả nội dung môn thể dục dụng cụ đều diễn ra tại Arena Olímpica do Rio từ 6 tới 21 tháng Tám.[1][2][3]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại dựa vào kết quả của Giải thể dục nghệ thuật vô địch thế giới 2015, diễn ra tại Glasgow, Scotland, từ 24 tháng 10 tới 1 tháng 11, 2015; Giải thể dục nhịp điệu vô địch thế giới 2015, diễn ra tại Stuttgart, Đức, từ 7 tới 13 tháng 9, 2015; Giải nhảy đệm lò xo vô địch thế giới 2015, diễn ra tại Odense, Đan Mạch, từ 25 tới 28 tháng 11, 2015; và Vòng loại Olympic cuối cùng, diễn ra từ 16–22 tháng Tư, 2016 tại Arena Olímpica do Rio.[4]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Q Qualification F Final
Artistic (HSBC Arena)[5]
Event↓/Date → Sat 6 Sun 7 Mon 8 Tue 9 Wed 10 Thur 11 Sun 14 Mon 15 Tue 16
Men's individual all-around Q F
Men's team all-around F
Men's vault F
Men's floor F
Men's pommel horse F
Men's rings F
Men's parallel bars F
Men's horizontal bar F
Women's individual all-around Q F
Women's team all-around F
Women's vault F
Women's balance beam F
Women's uneven bars F
Women's floor F
Rhythmic (HSBC Arena)[5]
Event↓/Date → Fri 19 Sat 20 Sun 21
Individual all-around Q F
Group all-around Q F
Trampoline (HSBC Arena)[5]
Event↓/Date → Fri 12 Sat 13
Men Q F
Women Q F

Tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Brazil, với tư cách chủ nhà, nhận được suất đặc cách trong trường hợp không có vận động viên vượt qua vòng loại.

Bảng xếp hạng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

1  Hoa Kỳ 2 1 0 3
2  Nhật Bản 2 0 0 2
3  Canada 1 0 0 1
3  Belarus 1 0 0 1
5  Nga 0 2 1 3
6  Trung Quốc 0 1 4 5
7  Anh Quốc 0 1 1 2
8  Ukraina 0 1 0 1
Total 6 6 6 18

Nội dung[sửa | sửa mã nguồn]

Thể dục nghệ thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Team all-around
chi tiết
 Nhật Bản (JPN)
Kenzō Shirai
Yusuke Tanaka
Koji Yamamuro
Kōhei Uchimura
Ryōhei Katō
 Nga (RUS)
Denis Ablyazin
David Belyavskiy
Ivan Stretovich
Nikolai Kuksenkov
Nikita Nagornyy
 Trung Quốc (CHN)
Deng Shudi
Lin Chaopan
Liu Yang
You Hao
Zhang Chenglong
Individual all-around
chi tiết
Kōhei Uchimura
 Nhật Bản
Oleg Vernyayev
 Ukraina
Max Whitlock
 Anh Quốc
Floor
chi tiết
Pommel horse
chi tiết
Rings
chi tiết
Vault
chi tiết
Parallel bars
chi tiết
Horizontal bar
chi tiết

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Team all-around
chi tiết
 Hoa Kỳ (USA)
Simone Biles
Gabby Douglas
Laurie Hernandez
Madison Kocian
Aly Raisman
 Nga (RUS)
Angelina Melnikova
Aliya Mustafina
Maria Paseka
Daria Spiridonova
Seda Tutkhalyan
 Trung Quốc (CHN)
Fan Yilin
Mao Yi
Shang Chunsong
Tan Jiaxin
Wang Yan
Individual all-around
chi tiết
Simone Biles
 Hoa Kỳ
Aly Raisman
 Hoa Kỳ
Aliya Mustafina
 Nga
Balance beam
chi tiết
Floor exercise
chi tiết
Uneven bars
chi tiết
Vault
chi tiết

Thể dục nhịp điệu[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Individual all-around
chi tiết
Group all-around
chi tiết

Nhảy đệm lò xo[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Men's individual
chi tiết
Uladzislau Hancharou
 Belarus
Dong Dong
 Trung Quốc
Lei Gao
 Trung Quốc
Women's individual
chi tiết
Rosie MacLennan
 Canada
Bryony Page
 Anh Quốc
Li Dan
 Trung Quốc

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Rio 2016: Artistic Gymnastics”. Rio 2016. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “Rio 2016: Rhythmic Gymnastics”. Rio 2016. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ “Rio 2016: Trampoline Gymnastics”. Rio 2016. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ “Rio 2016 – FIG Gymnastics Qualification System” (PDF). FIG. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2015.
  5. ^ a b c “Rio 2016: Ticket Guide – Search for Sessions”. Rio 2016. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Thể dục dụng cụ tại Thế vận hội Mùa hè