Danh sách thủ hiến New South Wales

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Thủ hiến New South Wales)
Thủ hiến Alexander Stuart của tiểu bang New South Wales

Thủ hiến New South Wales là người đứng đầu chính phủ của tiểu bang New South Wales (NSW), Úc.

Danh sách thủ hiến tiểu bang New South Wales

No.Thủ hiếnĐảngNhậm chứcBãi nhiệm
1 Stuart Donaldson6 tháng 6 185625 tháng 8 1856
2 Charles CowperTự do26 tháng 8 18562 tháng 10 1856
3 Henry Parker3 tháng 10 18567 tháng 9 1857
- Charles Cowper (2nd time)Tự do7 tháng 9 185726 tháng 10 1859
4 William Forster27 tháng 10 18598 tháng 3 1860
5 John Robertson9 tháng 3 18609 tháng 1 1861
- Charles Cowper (3rd time)Tự do10 tháng 1 186115 tháng 10 1863
6 James Martin16 tháng 10 18632 tháng 2 1865
- Charles Cowper (4th time)Tự do3 tháng 2 186521 tháng 1 1866
- James Martin (2nd time)22 tháng 1 186626 tháng 10 1868
- John Robertson (2nd time)27 tháng 10 186812 tháng 1 1870
- Charles Cowper (5th time)Tự do13 tháng 1 187015 tháng 12 1870
- Sir James Martin(3rd time)16 tháng 12 187013 tháng 5 1872
7 Henry ParkesTự do14 tháng 5 18728 tháng 2 1875
- John Robertson (3rd time)9 tháng 2 187521 tháng 3 1877
- Henry Parkes (2nd time)Tự do22 tháng 3 187716 tháng 8 1877
- Sir John Robertson (4th time)17 tháng 8 187717 tháng 12 1877
8 James Farnell18 tháng 12 187720 tháng 12 1878
- Sir Henry Parkes (3rd time)Tự do21 tháng 12 18784 tháng 1 1883
9 Alexander Stuart5 tháng 1 18836 tháng 10 1885
10 George DibbsProtectionist7 tháng 10 18859 tháng 10 1885
- John Robertson (5th time)22 tháng 12 188522 tháng 2 1886
11 Sir Patrick JenningsProtectionist26 tháng 2 188619 tháng 1 1887
- Sir Henry Parkes (4th time)Free Trade25 tháng 1 188716 tháng 1 1889
- George Dibbs (2nd time)Protectionist17 tháng 1 18897 tháng 3 1889
- Sir Henry Parkes (5th time)Free Trade8 tháng 3 188923 tháng 10 1891
- George Dibbs (3rd time)Protectionist23 tháng 10 18912 tháng 8 1894
12 George ReidFree Trade3 tháng 8 189413 tháng 9 1899
13 William LyneProtectionist14 tháng 9 189927 tháng 3 1901
14 Sir John SeeProgressive28 tháng 3 190114 tháng 6 1904
15 Thomas Waddell Ministerialist15 tháng 6 190429 tháng 8 1904
16 Joseph CarruthersTự do Reform30 tháng 8 19042 tháng 10 1907
17 Charles WadeTự do2 tháng 10 19071 tháng 10 1910
18 James McGowenLao động21 tháng 10 191029 tháng 6 1913
19 William HolmanLao động30 tháng 6 191315 tháng 11 1916
- William Holman (2nd time)Quốc gia15 tháng 11 191612 tháng 4 1920
20 John StoreyLao động13 tháng 4 19205 tháng 10 1921
21 James DooleyLao động5 tháng 10 192120 tháng 12 1921
22 George FullerQuốc gia20 tháng 12 192120 tháng 12 1921
- James Dooley (2nd time)Lao động20 tháng 12 192113 tháng 4 1922
- Sir George Fuller (2nd time)Quốc gia13 tháng 4 192217 tháng 6 1925
23 Jack LangLao động17 tháng 6 192518 tháng 10 1927
24 Thomas BavinQuốc gia18 tháng 10 19273 tháng 11 1930
- Jack Lang (2nd time)Lao động4 tháng 11 193013 tháng 5 1932
25 Sir Bertram StevensUnited Australia16 tháng 5 19324 tháng 8 1939
26 Alexander MairUnited Australia5 tháng 8 193916 tháng 5 1941
27 William McKellLao động16 tháng 5 19416 tháng 2 1947
28 James McGirrLao động6 tháng 2 19472 tháng 4 1952
29 Joseph CahillLao động2 tháng 4 195222 tháng 10 1959
30 Robert HeffronLao động23 tháng 10 195930 tháng 4 1964
31 Jack RenshawLao động30 tháng 4 196413 tháng 5 1965
32 Sir Robert Askin*Tự do13 tháng 5 19653 tháng 1 1975
33 Thomas LewisTự do3 tháng 1 197523 tháng 1 1976
34 Sir Eric WillisTự do23 tháng 1 197614 tháng 5 1976
35 Neville WranLao động14 tháng 5 19764 tháng 7 1986
36 Barrie UnsworthLao động4 tháng 7 198625 tháng 3 1988
37 Nick GreinerTự do25 tháng 3 198824 tháng 6 1992
38 John FaheyTự do24 tháng 6 19924 tháng 4 1995
39 Bob CarrLao động4 tháng 4 19953 tháng 8 2005
40 Morris IemmaLao động3 tháng 8 20055 tháng 9 2008

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]