Thiếc(IV) iodide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiếc(IV) iodide
Danh pháp IUPACTin(IV) iodide
Tên khácThiếc tetraiodide
Stanic iodide
Stanum(IV) iodide
Stanum tetraiodide
Nhận dạng
Số CAS7790-47-8
PubChem11490544
Số EINECS232-208-4
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửSnI4
Khối lượng mol626,326 g/mol
Bề ngoàichất rắn đỏ cam
Khối lượng riêng4,56 g/cm³
Điểm nóng chảy 143 °C (416 K; 289 °F)
Điểm sôi 348,5 °C (621,6 K; 659,3 °F)
Độ hòa tan trong nướcthủy phân
Độ hòa tantạo phức với amonia
Chiết suất (nD)2,106
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểLập phương, cP40
Nhóm không gianP-43m, No. 205
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Thiếc(IV) iodide, còn được gọi là stanic iodide, là hợp chất hóa họccông thức SnI4. Phân tử tứ diện này kết tinh thành một chất rắn màu cam sáng dễ hòa tan trong các dung môi không phân cực như benzen.[1]

Hợp chất thường được điều chế bằng phản ứng của iodthiếc:[2]

Sn + 2I2 → SnI4

Hợp chất bị thủy phân trong nước.[3] Trong dung dịch axit iodhydric, nó phản ứng tạo thành một ví dụ hiếm gặp của hexaiodometalat(IV):[2]

SnI4 + 2I → [SnI6]2−

Hợp chất khác[sửa | sửa mã nguồn]

SnI4 còn tạo một số hợp chất với NH3, như SnI4·3NH3 là chất rắn màu vàng, SnI4·4NH3, SnI4·6NH3[4] và SnI4·8NH3 đều là chất rắn màu trắng. Ba phức đầu tiên là các chất dễ bay hơi, bị phân hủy trong nước tạo ra amonia, amoni iodidethiếc(IV) oxide. Phức octaamin không tan trong nước.[5]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Chemistry: Periodic Table: tin: compound data [tin (IV) iodide]
  2. ^ a b Moeller, T.; Edwards, D. C. (1953). “Tin(IV) Iodide (Stannic Iodide)”. Inorganic Syntheses. 4: 119–121. doi:10.1002/9780470132357.ch40.
  3. ^ Hickling, G. G. (1990). “Gravimetric analysis: The synthesis of tin iodide”. J. Chem. Educ. 67 (8): 702–703. doi:10.1021/ed067p702.
  4. ^ Caven, Robert Martin (1917). Carbon and Its Allies (bằng tiếng Anh). C. Griffin & Company. tr. 351.
  5. ^ A Text-book Of Inorganic Chemistry Vol-x (J.newton Friend; 1928), trang 66. Truy cập 18 tháng 3 năm 2021.
HI He
LiI BeI2 BI3 CI4 NI3 I2O4,
I2O5,
I4O9
IF,
IF3,
IF5,
IF7
Ne
NaI MgI2 AlI3 SiI4 PI3,
P2I4
S ICl,
ICl3
Ar
KI CaI2 ScI3 TiI2,
TiI3,
TiI4
VI2,
VI3,
VOI2
CrI2,
CrI3,
CrI4
MnI2 FeI2,
FeI3
CoI2 NiI2 CuI,
CuI2
ZnI2 GaI,
GaI2,
GaI3
GeI2,
GeI4
AsI3 Se IBr Kr
RbI SrI2 YI3 ZrI2,
ZrI4
NbI2,
NbI3,
NbI4,
NbI5
MoI2,
MoI3,
MoI4
TcI3,
TcI4
RuI2,
RuI3
RhI3 PdI2 AgI CdI2 InI3 SnI2,
SnI4
SbI3 TeI4 I Xe
CsI BaI2   HfI4 TaI3,
TaI4,
TaI5
WI2,
WI3,
WI4
ReI,
ReI2,
ReI3,
ReI4
OsI,
OsI2,
OsI3
IrI,
IrI2,
IrI3
PtI2,
PtI3,
PtI4
AuI,AuI3 Hg2I2,
HgI2
TlI,
TlI3
PbI2,
PbI4
BiI2,
BiI3
PoI2.
PoI4
AtI Rn
Fr Ra   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
LaI2,
LaI3
CeI2,
CeI3
PrI2,
PrI3
NdI2,
NdI3
PmI3 SmI2,
SmI3
EuI2,
EuI3
GdI2,
GdI3
TbI3 DyI2,
DyI3
HoI3 ErI3 TmI2,
TmI3
YbI2,
YbI3
LuI3
Ac ThI2,
ThI3,
ThI4
PaI3,
PaI4,
PaI5
UI3,
UI4,
UI5
NpI3 PuI3 AmI2,
AmI3
CmI2,
CmI3
BkI3 CfI2,
CfI3
EsI3 Fm Md No Lr