Tommy Robredo
Quốc tịch
Tây Ban Nha
Nơi cư trú
Barcelona , Tây Ban Nha
Sinh
1 tháng 5, 1982 (35 tuổi)
Hostalric, Tây Ban Nha
Chiều cao
1,80 m (5 ft 11 in)
Lên chuyên nghiệp
1998
Tay thuận
tay phải
Tiền thưởng
$8,425,934
Đánh đơn
Thắng/Thua
527–339
Số danh hiệu
12
Thứ hạng cao nhất
Thứ 5 (28 tháng 8 năm 2006)
Thứ hạng hiện tại
Thứ 39 (1 tháng 2 năm 2016)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộng
QF (2007 )
Pháp mở rộng
QF (2003 , 2005 , 2007 , 2009 )
Wimbledon
3R (2003 , 2009 )
Mỹ Mở rộng
4R (2001 , 2004 , 2005 , 2006 , 2008 , 2009 , 2010 )
Đánh đôi
Thắng/Thua
152–168
Số danh hiệu
5
Thứ hạng cao nhất
Thứ 16 (20 tháng 4 năm 2009)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộng
QF (2003 )
Pháp Mở rộng
QF (2009 )
Wimbledon
QF (2010 )
Mỹ Mở rộng
SF (2004 , 2008 , 2010 )
Cập nhật lần cuối: 9 tháng 11 năm 2009.
Tommy Robredo Garcés (sinh 1 tháng 5 năm 1982 tại Hostalric, Girona ). Anh là một tay vợt tennis chuyên nghiệp người Tây Ban Nha .[1] Vào ngày 8 tháng 5 năm 2006 lần đầu tiên anh lọt vào top 10 tay vợt xuất sắc nhất thế giới. Vị trí cao nhất của anh là thứ 5 sau khi anh chiến thắng tại giải Hamburg Masters vào ngày 28 tháng 8 năm 2006.
Anh bắt đầu chơi chuyên nghiệp vào năm 1998 và được dẫn dắt bởi huấn luyện viên José Manuel "Pepo" Clavet , huấn luyện viên hiện nay là Javier Duarte. Robredo chơi thuận tay phải và sở trường là mặt sân đất nện.
Chung kết các giải ATP Masters [ sửa | sửa mã nguồn ]
Kết quả
Năm
Giải vô địch
Loại sân
Đối thủ
Điểm số
Thắng
2006
Hamburg
đất nện
Radek Štěpánek
6–1, 6–3, 6–3
Chung kết các giải ATP(16) [ sửa | sửa mã nguồn ]
Legend //(pre/post 2009)
Grand Slam tournaments (0)
Tennis Masters Cup /
ATP World Tour Finals (0)
ATP Masters Series /
ATP World Tour Masters 1000 (1)
ATP International Series Gold /
ATP World Tour 500 Series (1)
ATP International Series /
ATP World Tour 250 Series (7)
Loại sân
Sân cứng (1)
Sân cỏ (0)
Sân đất nện (8)
Sân trải thảm (0)
STT
Ngày
Vòng thi đấu
Bề mặt
Đối thủ
Điểm số
Winner
1.
29 tháng 7 năm 2001
Sopot , Ba Lan
đất nện
Albert Portas
1–6, 7–5, 7–6(2)
Winner
2.
2 tháng 5 năm 2004
Barcelona , Tây Ban Nha
đất nện
Gastón Gaudio
6–3, 4–6, 6–2, 3–6, 6–3
Winner
3.
21 tháng 5 năm 2006
Hamburg , Đức
đất nện
Radek Štěpánek
6–1, 6–3, 6–3
Winner
4.
16 tháng 7 năm 2006
Båstad , Thụy Điển
đất nện
Nikolay Davydenko
6–2, 6–1
Winner
5.
5 tháng 8 năm 2007
Sopot, Ba Lan(2)
đất nện
José Acasuso
7–5, 6–0
Winner
6.
7 tháng 10 năm 2007
Metz , Pháp
cứng (i)
Andy Murray
0–6, 6–2, 6–3
Winner
7.
13 tháng 7 năm 2008
Båstad, Thụy Điển (2)
đất sét
Tomáš Berdych
6–4, 6–1
Winner
8.
14 tháng 2 năm 2009
Costa do Sauípe , Brasil
đất nện
Thomaz Bellucci
6–3, 3–6, 6–4
Winner
9.
22 tháng 2 năm 2009
Buenos Aires , Argentina
đất nện
Juan Mónaco
7–5, 2–6, 7–6(5)
Winner
10.
6 February 2011
Chile Open , Santiago, Chile
Clay
Santiago Giraldo
6–2, 2–6, 7–6(7–5)
Winner
11.
14 April 2013
Grand Prix Hassan II , Casablanca, Morocco
Clay
Kevin Anderson
7–6(8–6) , 4–6, 6–3
Winner
12.
28 July 2013
ATP Vegeta Croatia Open Umag , Umag, Croatia
Clay
Fabio Fognini
6–0, 6–3
Chú giải (pre/post 2009)
ATP International Series Gold /
ATP World Tour 500 Series (2)
ATP International Series /
ATP World Tour 250 Series (5)
STT
Ngày
Vòng đấu
Bề mặt sân
Đối thủ trận chung kết
Tỉ số
Runner-up
1.
15 tháng 4 năm 2001
Casablanca , Maroc
đất nện
Guillermo Cañas
7–5, 6–2
Runner-up
2.
20 tháng 7 năm 2003
Stuttgart , Đức
đất nện
Guillermo Coria
6–2, 6–2, 6–1
Runner-up
3.
1 tháng 5 năm 2005
Estoril , Bồ Đào Nha
đất nện
Gastón Gaudio
6–1, 2–6, 6–1
Runner-up
4.
30 tháng 4 năm 2006
Barcelona , Tây Ban Nha
đất nện
Rafael Nadal
6–4, 6–4, 6–0
Runner-up
5.
14 tháng 1 năm 2007
Auckland , New Zealand
sân cứng
David Ferrer
6–4, 6–2
Runner-up
6.
16 tháng 9 năm 2007
Bắc Kinh , Trung Quốc
sân cứng (i)
Fernando González
6–1, 3–6, 6–1
Runner-up
7.
15 tháng 6 năm 2008
Warsaw , Ba Lan
đất nện
Nikolay Davydenko
6–3, 6–3
Runner-up
8.
27 July 2014
ATP Vegeta Croatia Open Umag , Umag, Croatia
Clay
Pablo Cuevas
3–6, 4–6
Runner-up
9.
27 September 2014
Shenzhen Open , Shenzhen, China
Hard
Andy Murray
7–5, 6–7(9–11) , 1–6
Runner-up
10.
26 October 2014
Valencia Open 500 , Valencia, Spain
Hard (i)
Andy Murray
6–3, 6–7(7–9) , 6–7(8–10)
Runner-up
11.
26 July 2015
Swedish Open , Båstad, Sweden
Clay
Benoît Paire
6–7(7–9) , 3–6
Chung kết đánh đôi các giải ATP (10) [ sửa | sửa mã nguồn ]
Chú giải(pre/post 2009)
ATP Masters Series /
ATP World Tour Masters 1000 (1)
ATP International Series Gold /
ATP World Tour 500 Series (0)
ATP International Series /
ATP World Tour 250 Series (2)
STT
Ngày
Vòng đấu
Bề mặt
Cặp với
Đối thủ trận chung kết
Tỉ số
Winner
1.
5 tháng 1 năm 2004
Chennai , Ấn Độ
sân cứng
Rafael Nadal
Jonathan Erlich
Andy Ram
7–6(3), 4–6, 6–3
Winner
2.
27 tháng 4 năm 2008
Monte Carlo , Monaco
đất nện
Rafael Nadal
Mahesh Bhupathi
Mark Knowles
6–3, 6–3
Winner
3.
14 tháng 2 năm 2009
Costa do Sauípe , Brasil
đất nện
Marcel Granollers
Lucas Arnold Ker
Juan Mónaco
6–4, 7–5
Winner
4.
15 January 2011
Heineken Open , Auckland, New Zealand
Hard
Marcel Granollers
Johan Brunström
Stephen Huss
6–4, 7–6(8–6)
Winner
5.
6 January 2013
Brisbane International , Brisbane, Australia
Hard
Marcelo Melo
Eric Butorac
Paul Hanley
4–6, 6–1, [10–5]
Chú giải (pre/post 2009)
ATP Masters Series /
ATP World Tour Masters 1000 (1)
ATP International Series Gold /
ATP World Tour 500 Series (3)
ATP International Series /
ATP World Tour 250 Series (1)
STT
Ngày
Vòng đấu
Bề mặt sân
Cặp với
Đối thủ trận chung kết
Tỉ số
Runner-up
1.
29 tháng 4 năm 2001
Barcelona , Tây Ban Nha
đất nện
Fernando Vicente
Donald Johnson
Jared Palmer
7–6(2), 6–4
Runner-up
2.
1 tháng 5 năm 2005
Estoril , Bồ Đào Nha
đất nện
Juan Ignacio Chela
František Čermák
Leoš Friedl
6–3, 6–4
Runner-up
3.
24 tháng 6 năm 2005
Stuttgart , Đức
đất nện
Mariano Hood
José Acasuso
Sebastián Prieto
7–6(4), 6–3
Runner-up
4.
8 tháng 11 năm 2009
Valencia , Tây Ban Nha
sân cứng (i)
Marcel Granollers
František Čermák
Michal Mertiňák
6–4, 6–3
Runner-up
5.
15 tháng 11 năm 2009
Paris , Pháp
sân cứng (i)
Marcel Granollers
Daniel Nestor
Nenad Zimonjić
6–3, 6–4
Năm
Majors
Giải ATP
Tổng số danh hiệu
Số tiền nhận được($)
Thu nhập xếp theo danh sách
1998
0
0
0
$2,805
1999
0
0
0
$23,370
2000
0
0
0
$41,210
2001
0
1
1
$367,762
2002
0
0
0
$552,493
36[2]
2003
0
0
0
$697,900
24[3]
2004
0
1
1
$861,357
12[4]
2005
0
0
0
$811,883
21[5]
2006
0
2
2
$1,454,675
7[6]
2007
0
2
2
$1,027,147
12[7]
2008
0
1
1
$893,211
17[8]
2009
0
2
2
$1,099,897
12[9]
Tính đến hiện tại
0
9
9
$7,900,099
47
Tính đến 26 tháng 10 năm 2009
^ “Tommy Robredo” . ATP World Tour . Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2010 .
^ http://stevegtennis.com/rankings/2002/$$120902.txt
^ “ATP Rankings, Tennis News & Results, Tennis Stats @ Steve G Tennis” . Truy cập 4 tháng 11 năm 2015 .
^ “ATP Rankings, Tennis News & Results, Tennis Stats @ Steve G Tennis” . Truy cập 4 tháng 11 năm 2015 .
^ “ATP Rankings, Tennis News & Results, Tennis Stats @ Steve G Tennis” . Truy cập 4 tháng 11 năm 2015 .
^ “ATP Rankings, Tennis News & Results, Tennis Stats @ Steve G Tennis” . Truy cập 4 tháng 11 năm 2015 .
^ “ATP Rankings, Tennis News & Results, Tennis Stats @ Steve G Tennis” . Truy cập 4 tháng 11 năm 2015 .
^ “ATP Rankings, Tennis News & Results, Tennis Stats @ Steve G Tennis” . Truy cập 4 tháng 11 năm 2015 .
^ http://www.atptennis.com/en/media/rankings/Current_Prize.pdf
Dữ liệu nhân vật
TÊN
Robredo, Tommy
TÊN KHÁC
TÓM TẮT
NGÀY SINH
ngày 1 tháng 5 năm 1982
NƠI SINH
Hostalric, Spain
NGÀY MẤT
NƠI MẤT