Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2017 (Bảng 8)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng 8 Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2017 bao gồm các đội: Na Uy, Áo, Wales, IsraelKazakhstan.[1]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Na Uy 8 7 1 0 29 2 +27 22 Vòng chung kết 2–2 4–0 10–0 5–0
2  Áo 8 5 2 1 18 4 +14 17 0–1 3–0 6–1 4–0
3  Wales 8 3 2 3 13 11 +2 11 0–2 0–0 4–0 3–0
4  Kazakhstan 8 1 1 6 2 30 −28 4 0–4 0–2 0–4 1–0
5  Israel 8 0 2 6 2 17 −15 2 0–1 0–1 2–2 0–0
Nguồn: UEFA

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ thi đấu là CEST (UTC+2) các trận từ ngày 29 tháng 3 tới 24 tháng 10 năm 2015 và từ 27 tháng 3 tới 29 tháng 10 năm 2016, còn lại là CET (UTC+1).

Kazakhstan 0–2 Áo
Chi tiết Billa  45+1'89'
Khán giả: 500
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)

Kazakhstan 0–4 Na Uy
Chi tiết Ad. Hegerberg  19'27'
Haavi  51'61'
Khán giả: 180
Trọng tài: Simona Ghisletta (Thụy Sĩ)
Áo 3–0 Wales
Schiechtl  25'
Puntigam  73'
Burger  86'
Chi tiết
Khán giả: 1.050
Trọng tài: Florence Guillemin (Pháp)

Israel 0–0 Kazakhstan
Chi tiết
Khán giả: 100
Trọng tài: Ivana Martinčić (Croatia)

Na Uy 4–0 Wales
Herlovsen  30'71'
Ad. Hegerberg  39'
Mjelde  90+3'
Chi tiết

Israel 0–1 Áo
Chi tiết Prohaska  48'
Khán giả: 70
Trọng tài: Karolina Radzik-Johan (Ba Lan)

Wales 4–0 Kazakhstan
Harding  48'
Ward  60'62'83'
Chi tiết
Khán giả: 837
Trọng tài: Tanja Subotič (Slovenia)

Israel 2–2 Wales
Falkon  25'
Shelina  83'
Chi tiết Harding  59'80'
Khán giả: 120
Trọng tài: Marta Frias Acedo (Tây Ban Nha)

Israel 0–1 Na Uy
Chi tiết Ad. Hegerberg  25'
Khán giả: 192
Trọng tài: Sabine Bonnin (Pháp)
Áo 6–1 Kazakhstan
Schiechtl  13'
Billa  15'88'
Aschauer  18'
Zadrazil  32'
Burger  36'
Chi tiết Kirgizbaeva  79'
Khán giả: 800
Trọng tài: Paula Brady (Cộng hòa Ireland)

Áo 0–1 Na Uy
Chi tiết Mykjåland  23' (ph.đ.)
Khán giả: 1.300
Trọng tài: Lorraine Clark (Scotland)

Kazakhstan 0–4 Wales
Chi tiết Green  15'23'
Ward  60' (ph.đ.)81' (ph.đ.)
Khán giả: 545
Trọng tài: Tania Fernandes Morais (Luxembourg)

Kazakhstan 1–0 Israel
Yalova  69' Chi tiết
Khán giả: 550
Trọng tài: Galiya Echeva (Bulgaria)
Na Uy 2–2 Áo
Mjelde  23'
Herlovsen  56'
Chi tiết Burger  13'
Feiersinger  85'
Khán giả: 3.564
Trọng tài: Riem Hussein (Đức)

Áo 4–0 Israel
Burger  4'19'
Barqui  41' (l.n.)
Kirchberger  78'
Chi tiết
Khán giả: 1.100
Trọng tài: Sofia Karagiorgi (Síp)

Wales 0–2 Na Uy
Chi tiết Ad. Hegerberg  69'81'
Khán giả: 703
Trọng tài: Zuzana Kováčová (Slovakia)

Na Uy 10–0 Kazakhstan
Ad. Hegerberg  8'
Herlovsen  10'12'79'
Reinås  21'
Mjelde  23'45+1'
Graham Hansen  29'
Isaksen  77'
An. Hegerberg  81'
Chi tiết
Khán giả: 2.315
Trọng tài: Tess Olofsson (Thụy Điển)
Wales 3–0 Israel
Ward  16'32'
Estcourt  59'
Chi tiết
Khán giả: 683
Trọng tài: Eszter Urban (Hungary)

Na Uy 5–0 Israel
Ad. Hegerberg  43'48'52'
Bøe Risa  71'
Herlovsen  80'
Chi tiết
Khán giả: 2.326
Trọng tài: Paula Brady (Cộng hòa Ireland)

Wales 0–0 Áo
Chi tiết
Khán giả: 705
Trọng tài: Eleni Lampadariou (Hy Lạp)

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

10 bàn
7 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
Phản lưới nhà

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Russia face Germany, Sweden get Denmark”. UEFA.com. 20 tháng 4 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]