Bước tới nội dung

Xerus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xerus
Thời điểm hóa thạch: Pliocene sớm - Nay
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Tông (tribus)Xerini
Chi (genus)Xerus
Hemprich & Ehrenberg, 1833[1]
Loài điển hình
Xerus rutilus
Cretzchmar, 1828
Các loài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Euxerus Thomas, 1909;
  • Geosciurus Smith, 1834.

Xerus là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Hemprich and Ehrenberg miêu tả năm 1833.[1] Loài điển hình của chi này là Sciurus (Xerus) brachyotus Hemprich and Ehrenberg, 1832 (= Sciurus rutilus Cretzchmar, 1828). Các loài trong chi này chỉ được tìm thấy ở châu Phi

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Xerus được chi thành 3 phân chi và gồm 4 loài:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Xerus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nowak, Ronald M. 1991. pp. 577–8 Walker's Mammals of the World Fifth Edition, vol. I. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
  • Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]