Xuân An, Long Khánh
Xuân An
|
|||
---|---|---|---|
Phường | |||
Phường Xuân An | |||
Hành chính | |||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Vùng | Đông Nam Bộ | ||
Tỉnh | Đồng Nai | ||
Thành phố | Long Khánh | ||
Trụ sở UBND | 15 Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||
Thành lập | 2003[1] | ||
Địa lý | |||
Tọa độ: 10°55′47″B 107°14′54″Đ / 10,92972°B 107,24833°Đ | |||
| |||
Diện tích | 3,81 km²[2][3] | ||
Dân số (2022) | |||
Tổng cộng | 41.163 người[2][3] | ||
Mật độ | 10.803 người/km² | ||
Khác | |||
Mã hành chính | 26080[4] | ||
Mã bưu chính | 76456[5] | ||
Xuân An là một phường thuộc thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Phường Xuân An nằm ở trung tâm thành phố Long Khánh, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp phường Bảo Vinh và xã Bàu Trâm
- Phía tây giáp phường Suối Tre và phường Xuân Bình
- Phía nam giáp phường Xuân Hòa
- Phía bắc giáp phường Bảo Vinh.
Phường Xuân An có diện tích 3,81 km², dân số năm 2022 là 41.163 người,[2][3] mật độ dân số đạt 10.803 người/km².
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Phường Xuân An được chia thành 6 khu phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6.[6]
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, phường Xuân An có 1,42 km² diện tích tự nhiên, quy mô dân số là 16.619 người và 6 khu phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Phường Xuân Thanh có 1 km² diện tích tự nhiên, quy mô dân số là 12.969 người và 4 khu phố: 1, 2, 3, 4. Phường Xuân Trung có 1,39 km² diện tích tự nhiên, quy mô dân số 11.575 người và 5 khu phố: 1, 2, 3, 4, 5.[3][7]
Ngày 28 tháng 9 năm 2024, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 1194/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2023 – 2025 (nghị quyết có hiệu lực từ ngày 1 tháng 11 năm 2024).[2] Theo đó, sáp nhập toàn bộ 1,00 km² diện tích tự nhiên, quy mô dân số là 12.969 người của phường Xuân Trung và toàn bộ 1,39 km² diện tích tự nhiên, quy mô dân số là 11.575 người của phường Xuân Thanh vào phường Xuân An.
Phường Xuân An có 3,81 km² diện tích tự nhiên và quy mô dân số là 41.163 người.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 97/2003/NĐ-CP
- ^ a b c d “Nghị quyết số 1194/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2023 – 2025”. Cổng thông tin điện tử Quốc hội Việt Nam. 28 tháng 9 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
- ^ a b c d “Đề án về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023 – 2025 của tỉnh Đồng Nai” (PDF). Trang thông tin điện tử thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. 2024. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
- ^ Tổng cục Thống kê
- ^ Bộ thông tin và Truyền thông (tháng 6 năm 2018). Danh bạ Mã Bưu chính Quốc gia.
- ^ “Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND về việc số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai” (PDF). Trang thông tin điện tử thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. 21 tháng 6 năm 2024. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND về việc số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai” (PDF). Trang thông tin điện tử thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. 21 tháng 6 năm 2024. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.