Yakovlev AIR-5
Giao diện
AIR-5 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay cánh đơn |
Quốc gia chế tạo | Liên Xô |
Hãng sản xuất | Yakovlev |
Chuyến bay đầu tiên | 1931 |
Số lượng sản xuất | 1 |
Phát triển thành | Yakovlev AIR-6 |
Yakovlev AIR-5 là một mẫu thử máy bay cánh đơn của Liên Xô, do viện thiết kế Yakovlev phát triển.[1]
Tính năng kỹ chiến thuật
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ The History of Soviet Aircraft from 1918[2]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 3
- Chiều dài: 8 m (26 ft 3 in)
- Sải cánh: 12,8 m (42 ft 0 in)
- Chiều cao: 2,46 m (8 ft 1 in) (tail up)[3]
- Diện tích cánh: 23 m2 (250 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 670 kg (1.477 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 912 kg (2.011 lb)
- Động cơ: 1 × Wright J-4 Whirlwind , 150 kW (200 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 192 km/h (119 mph; 104 kn)
- Vận tốc hành trình: 152 km/h (94 mph; 82 kn) [3]
- Tầm bay: 1.000 km (621 mi; 540 nmi) [3]
- Trần bay: 4.275 m (14.026 ft)
- Thời gian lên độ cao: 6,5 phút lên độ cao 1.000 m (3.300 ft)[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Orbis 1985, p. 2296
- ^ Nemecek 1986, pp. 428-429
- ^ a b c d Gordon, Komissarov and Komissarov 2005, p, 23.
<ref>
có tên “Nemecek271” được định nghĩa trong <references>
không được đoạn văn bản trên sử dụng.Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Gordon, Yefim; Komissarov, Dmitry; Komissarov, Sergey (2005). OKB Yakovlev: A History of the Design Bureau and its Aircraft. Hinkley, UK: Midland Publishing. ISBN 1-85780-203-9.
- Nemecek, Vaclav (1986). The History of Soviet Aircraft from 1918. London: Willow Books. ISBN 0-00-218033-2.
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.