Yakovlev Yak-1000

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yak-1000
Tập tin:YakovlevYak-1000.jpg
Kiểu
Nguồn gốc Liên Xô Liên Xô
Nhà chế tạo Yakovlev
Số lượng sản xuất 1

Yakovlev Yak-1000 là một mẫu máy bay trình diễn công nghệ siêu thanh của Liên Xô, nhằm đánh giá kiểu bố trí khí động và hiệu năng thực của cánh tam giác kết hợp với động cơ tuabin phản lực Lyulka AL-5.

Tính năng kỹ chiến thuật (ước lượng)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Gordon et al., OKB Yakovlev: A History of the Design Bureau and its Aircraft

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 11,69 m (38 ft 4 in)
  • Sải cánh: 4,59 m (15 ft 1 in)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.407 kg (5.307 lb)
  • Sức chứa nhiên liệu: 597 lít (131 gal Anh; 158 gal Mỹ)
  • Động cơ: 1 × Klimov RD-500 kiểu turbojet, 15,9 kN (3.600 lbf) thrust

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 1.100 km/h (684 mph; 594 kn)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay tương tự

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú
Tài liệu
  • Gordon, Yefim (2005). OKB Yakovlev: A History of the Design Bureau and its Aircraft. Komissariov, Dmitry and Sergey. Hinckley, England: Midland Publishing. ISBN 1-85780-203-9.
  • Gunston, Bill (1995). The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft 1875-1995. London: Osprey. ISBN 1-85532-405-9.
  • Gunston, Bill. Yakovlev Aircraft since 1924. London, UK: Putnam Aeronautical Books, 1997. ISBN 1-55750-978-6.