Bước tới nội dung

Iwakami Yuzo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Yuzo Iwakami)
Yuzo Iwakami
岩上 祐三
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yuzo Iwakami
Ngày sinh 28 tháng 7, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Koga, Ibaraki, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ, Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Matsumoto Yamaga
Số áo 47
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2011 Tokai University
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2013 Shonan Bellmare 31 (6)
2013–2015 Matsumoto Yamaga 87 (14)
2016–2017 Omiya Ardija 46 (1)
2018– Matsumoto Yamaga
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Yuzo Iwakami (岩上 祐三, sinh ngày 28 tháng 7 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Matsumoto Yamaga FC.

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2009 Tokai University - - 2 0 - 2 0
2011 Shonan Bellmare J2 League 1 0 0 0 - 1 0
2012 21 5 2 0 - 23 5
2013 J1 League 9 1 - 4 0 13 1
2013 Matsumoto Yamaga J2 League 13 2 2 0 - 15 2
2014 41 8 1 0 - 42 8
2015 J1 League 33 4 2 0 1 0 36 4
2016 Omiya Ardija 20 1 2 0 5 0 27 1
2017 26 0 3 0 4 2 33 2
Tổng 164 21 14 0 14 2 193 23

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 184 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 45 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]